Characters remaining: 500/500
Translation

père

Academic
Friendly

Từ "père" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực có nghĩa là "cha" hoặc "bố". Đâymột từ rất quen thuộc được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "père":

Định nghĩa Cách sử dụng:
  1. Cha, Bố: "Père" được sử dụng để chỉ người cha trong gia đình.

    • Ví dụ: Mon père est professeur. (Bố tôigiáo viên.)
  2. Cha mẹ: Trong một số ngữ cảnh, "père" có thể được dùng để chỉ cả cha mẹ.

    • Ví dụ: Le père et la mère sont là pour leurs enfants. (Cha mẹ có mặt để chăm sóc con cái.)
  3. Các cha dòng: "Père" cũng được sử dụng để chỉ các vị linh mục, đặc biệttrong các dòng tu.

    • Ví dụ: Les pères jésuites sont connus pour leur éducation. (Các cha dòng Tên nổi tiếng với công tác giáo dục.)
  4. Tổ tiên: Có thể sử dụng để chỉ ông tổ hay người sáng lập một lĩnh vực nào đó.

    • Ví dụ: Corneille est le père de la tragédie française. (Corneilleông tổ của nền bi kịch Pháp.)
  5. Thân mật: "Père" có thể được sử dụng trong một cách thân mật, gần gũi.

    • Ví dụ: Lâo Père Jean est un personnage très aimé. (Lão Giăngmột nhân vật rất được yêu mến.)
Các biến thể cụm từ liên quan:
  1. Số nhiều: "Pères" là dạng số nhiều của "père".

    • Ví dụ: Les pères de famille doivent éduquer leurs enfants. (Các người cha trong gia đình phải giáo dục con cái của họ.)
  2. Cụm từ thành ngữ:

  3. Từ đồng nghĩa: "Pater" (mặc dù ít dùng hơn) cũng mang nghĩacha, nhưng thườngtrong ngữ cảnh tôn giáo hoặc học thuật.

Chú ý:
  • Khi nói về "père", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng để hiểu hơn về nghĩa của trong từng trường hợp.
  • Ngoài ra, cũng những từ gần giống như "mère" (mẹ) để chỉ mẹ trong gia đình, tạo thành cặp từ phổ biến "le père et la mère" (cha mẹ).
danh từ giống đực
  1. cha, bố
    • Le père, la mère et leurs enfants
      cha mẹ con
    • Les pères jésuites
      các cha dòng Trên
  2. ông tổ
    • Corneille, le père de la tragédie française Coóc-nây
      ông tổ của nền bi kịch Pháp
  3. (thân mật) lão
    • Père jean
      lão Giăng
  4. (số nhiều) ông cha, tổ tiên
    • Du temps de nos pères
      thời ông cha của chúng ta
    • coup du père François
      cái đánh vào gáy
    • de père en fils
      cha truyền con nối

Comments and discussion on the word "père"