Characters remaining: 500/500
Translation

arrière-grand-père

Academic
Friendly

Từ "arrière-grand-père" trong tiếng Pháp có nghĩa là "cụ ông" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống đực, chỉ về người ông của ông hoặc (tức là ông của cha mẹ bạn).

Giải thích chi tiết:
  • Cấu trúc từ: Từ "arrière-grand-père" được cấu thành từ ba phần:
    • "arrière" có nghĩa là "phía sau" hoặc " hơn".
    • "grand" có nghĩa là "lớn".
    • "père" có nghĩa là "cha".
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Mon arrière-grand-père était agriculteur." (Cụ ông của tôimột nông dân.)
  2. Câu phức:

    • "Je suis fier de connaître l'histoire de mon arrière-grand-père." (Tôi tự hào khi biết lịch sử về cụ ông của mình.)
Các biến thể từ:
  • Arrière-grand-mère: Cụ bà ( của ông hoặc ).
  • Grand-père: Ông (cha của cha hoặc mẹ).
  • Grand-mère: (mẹ của cha hoặc mẹ).
Từ gần giống:
  • Ancêtre: Tổ tiên, người sống trước bạn trong gia đình, không nhất thiết phảiông bà.
  • Parent: Người thân, có thểcha mẹ, anh chị, hoặc ông bà.
Từ đồng nghĩa:
  • Trong tiếng Pháp, không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "arrière-grand-père", nhưng bạn có thể sử dụng "ancêtre" trong ngữ cảnh rộng hơn về tổ tiên.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tài liệu về gia phả, bạn có thể thấy "arrière-grand-père" được nhắc đến thường xuyên khi nói về nguồn gốc gia đình.
  • Ví dụ: "Dans ma généalogie, mon arrière-grand-père a joué un rôle important." (Trong gia phả của tôi, cụ ông đã đóng một vai trò quan trọng.)
Idioms cụm động từ:

Hiện tại, không cụm từ hay idiom phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "arrière-grand-père". Tuy nhiên, trong văn hóa Pháp, việc nhắc đến tổ tiên thường mang ý nghĩa tôn trọng kết nối với lịch sử gia đình.

danh từ giống đực
  1. cụ ông (sinh ra ông hoặc )

Comments and discussion on the word "arrière-grand-père"