Characters remaining: 500/500
Translation

chaîne

Academic
Friendly

Từ "chaîne" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la chaîne), nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ minh họa:

Định nghĩa nghĩa chính:
  1. Dây xích (xiềng xích): Đâynghĩa đầu tiên phổ biến nhất của từ "chaîne". thường được sử dụng để chỉ các loại xích dùng để buộc, giữ chặt đồ vật hoặc động vật.

    • Ví dụ: mettre un chien à la chaîne (xích chó lại).
  2. Dây chuyền (nghĩa đen nghĩa bóng): "chaîne" cũng có thể chỉ đến dây chuyền trang sức hoặc một chuỗi hoạt động liên tục.

    • Ví dụ: une chaîne d'or (dây chuyền vàng để trang sức).
    • Ví dụ nâng cao: travail à la chaîne (công việc làm theo dây chuyền, thường liên quan đến sản xuất hàng loạt).
  3. Chuỗi, dãy: Có thể dùng để diễn tả một chuỗi các vật thể hoặc khái niệm.

    • Ví dụ: chaîne de montagnes (dãy núi).
  4. Mạch (trong hóa học): Sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học.

    • Ví dụ: réaction en chaîne (phản ứng dây chuyền, thường trong hóa học).
Các cách sử dụng khác:
  • Faire la chaîne: đứng thành dây chuyền để chuyển vật .
  • chaîne ganglionnaire: chuỗi hạch mạch (trong giải phẫu).
  • chaîne ouverte: mạch hở (trong hóa học).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Liaison: có nghĩamối liên hệ, liên kết, có thể dùng trong ngữ cảnh tình cảm.
  • Série: chuỗi, dãy, thường dùng để chỉ một loạt các sự vật liên quan.
Các idioms cụm động từ:
  • Briser ses chaînes: phá xiềng xích, nghĩa bóngthoát khỏi sự ràng buộc, tự do hơn.
  • Chaîne de télévision: kênh truyền hình, nơi phát sóng các chương trình.
Chú ý về biến thể của từ:
  • "chaîne" nhiều biến thể trong các lĩnh vực khác nhau. Trong ngành dệt, có thể chỉ đến sợi dọc (sợi canh), trong xây dựng, có thể chỉ đến trụ đá để làm vững tường.
danh từ giống cái
  1. xích
    • Chaîne de bicyclette
      xích xe đạp
  2. dây xích, xiềng xích
    • Mettre un chien à la chaîne
      xích chó lại
    • Briser ses chaînes
      phá xiềng xích
  3. dây chuyền (nghĩa đen) nghĩa bóng
    • Une chaîne d'or
      dây chuyền vàng (để trang sức)
    • Faire la chaîne
      đứng thành dây chuyền (để chuyển vật )
    • Travail à la chaîne
      công việc làm theo dây chuyền
    • Réaction en chaîne
      (hóa học) phản ứng dây chuyền
  4. dây, chuỗi, dãy
    • Chaîne de montagnes
      dãy núi
    • Chaîne ganglionnaire
      (giải phẫu) chuỗi hạch
  5. mạch
    • La chaîne des idées
      mạch ý nghĩ
    • Chaîne ouverte
      (hóa học) mạch hở
  6. mối quan hệ thân thiết
    • Une ancienne liaison, une de ces chaînes qu'on croit rompues et qui tiennent toujours
      một mối gắn bó đã lâu ngày, một mối quan hệ thân thiết tưởng đã dứt nhưng vẫn tồn tại mãi
  7. (ngành dệt) sợi dọc, sợi canh
  8. (xây dựng) trụ đá (cho vững tường)
  9. (rađiô) hệ thống phát (ví dụ hệ thống I, hệ thống Il...)
    • chaîne d'arpenteur
      thước băng (của người đo đạc)
    • Chêne

Comments and discussion on the word "chaîne"