Characters remaining: 500/500
Translation

chien

Academic
Friendly

Từ "chien" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chó" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống đực được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về cách sử dụng từ này, các biến thể, cũng như một số thành ngữ cụm từ liên quan.

Định nghĩa:
  • Chien (danh từ giống đực): chó, động vật nuôi trong nhà, thường được coi là bạn đồng hành của con người.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "J'ai un chien." (Tôi có một con chó.)
  2. Chó trong các vai trò khác nhau:

    • "Un chien de chasse" (chó săn): chỉ những giống chó được nuôi để săn bắn.
    • "Un chien de garde" (chó bảo vệ): chó được nuôi để bảo vệ tài sản.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms cụm từ:

    • Avoir du chien: nghĩa là "duyên dáng, hấp dẫn". Ví dụ: "Elle a vraiment du chien." ( ấy thực sự rất hấp dẫn.)
    • C'est un beau chien, s'il voulait mordre: nghĩa là " chỉ bề ngoài mà thôi", chỉ những người hoặc vậtvẻ ngoài thu hút nhưng bên trong không đáng tin cậy.
  • Biến thể từ đồng nghĩa:

    • "Chienne" (danh từ giống cái): nghĩachó cái.
    • "Chiens" (số nhiều): chó (nhiều con).
    • Từ gần giống: "canin" (thuộc về chó).
Một số thành ngữ liên quan:
  • Entre chien et loup: nghĩa là "lúc nhá nhem", chỉ thời gian giữa ngày đêm.
  • Temps de chien: nghĩa là "thời tiết đáng ghét".
  • Vie de chien: nghĩa là "cuộc sống khổ sở", chỉ những cuộc sống khó khăn khổ cực.
Một số cách sử dụng khác:
  • "Un chien qui aboie n'attrape pas de lièvre": nghĩa là "chó sủa không bắt được thỏ", chỉ những ai chỉ biết nói không hành động.
  • "Se regarder en chiens de faïence": nghĩa là "nhìn nhau trừng trừng", chỉ sự căng thẳng hoặc mâu thuẫn giữa hai người.
Tóm tắt:

Từ "chien" không chỉ đơn thuần là "chó", mà còn mang theo nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Pháp.

{{boxer}}{{basenji}}
danh từ giống đực
  1. chó
    • Chien de chasse
      chó săn
  2. đồ chó, người hèn hạ
  3. búa kim hỏa (ở súng)
  4. (kỹ thuật) con cóc
  5. búa (thợ đá)
  6. (ngành mỏ) xe đẩy quặng
    • à la chien
      kiểu chó
    • Nage à la chien
      bơi kiểu chó
    • avoir du chien
      (thân mật) duyên dáng hấp dẫn
    • ce n'est pas fait pour les chiens
      không phải đồ vứt cho chó ( lúc cần đến)
    • c'est un beau chien s'il voulait mordre
      chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi
    • ce sont deux chiens après un os
      hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ
    • c'est saint Roch et son chien
      hai người như hình với bóng
    • chien couchant
      xem couchant
    • chien de...
      tồi tệ, đáng ghét, chó má
    • Quel chien de temps
      thời tiết đáng ghét quá
    • une chienne de vie
      cuộc đời chó má
    • chien de mer
      (động vật học) nhám chó
    • chien de quartier
      viên quản (trong quân đội Pháp)
    • chien du bord
      (hàng hải) phó thuyền trưởng
    • coup de chien
      xem coup
    • de chien
      đáng ghét, chó má, như chó
    • Temps de chien
      thời tiết đáng ghét
    • Vie de chien
      đời sống khổ như chó
    • donner du chien
      làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự
    • en chien de fusil
      co chân lại
    • entre chien et loup
      lúc nhá nhem
    • être comme un chien à l'attache
      như chó bị xích
    • être enterré comme un chien
      chôn cất không chịu lễ nhà thờ
    • jeter (donner) sa langue aux chiens
      chịu thua
    • malade comme un chien
      ốm quá
    • maigre comme un chien fou
      gầy quá
    • mourir comme un chien
      chết chơ vơ; chết không được rửa tội
    • ne pas attacher ses chiens avec des saucisses
      xem saucisse
    • ne pas donner sa part aux chiens
      chẳng chịu mất phần
    • n'être pas bon à jeter aux chiens
      vô giá trị
    • ne valoir pas les quatre fers d'un chien
      không giá trị
    • piquer un chien
      ngủ
    • recevoir quelqu'un comme un chien dans un jeu de quilles
      hắt hủi ai
    • rompre les chiens
      cắt đứt một câu chuyện
    • se regarder en chiens de faïence
      nhìn nhau trừng trừng
    • un chien regarde bien un évêque
      sợ người ta nhìn thấy mặt ư
    • vivre comme chien et chat
      với nhau như chó với mèo
    • vivre comme un chien
      ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó
tính từ (không đổi)
  1. (thân mật) hà tiện

Comments and discussion on the word "chien"