à la chien
kiểu chó
Nage à la chien
bơi kiểu chó
avoir du chien
(thân mật) duyên dáng hấp dẫn
ce n'est pas fait pour les chiens
không phải đồ vứt cho chó (có lúc cần đến)
c'est un beau chien s'il voulait mordre
nó chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi
ce sont deux chiens après un os
hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ
c'est saint Roch et son chien
hai người như hình với bóng
chien couchant
xem couchant
chien de...
tồi tệ, đáng ghét, chó má
Quel chien de temps
thời tiết đáng ghét quá
une chienne de vie
cuộc đời chó má
chien de mer
(động vật học) cá nhám chó
chien de quartier
viên quản (trong quân đội Pháp)
chien du bord
(hàng hải) phó thuyền trưởng
coup de chien
xem coup
de chien
đáng ghét, chó má, như chó
Temps de chien
thời tiết đáng ghét
Vie de chien
đời sống khổ như chó
donner du chien
làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự
en chien de fusil
co chân lại
entre chien et loup
lúc nhá nhem
être comme un chien à l'attache
như chó bị xích
être enterré comme un chien
chôn cất không chịu lễ nhà thờ
jeter (donner) sa langue aux chiens
chịu thua
malade comme un chien
ốm quá
maigre comme un chien fou
gầy quá
mourir comme un chien
chết chơ vơ; chết không được rửa tội
ne pas attacher ses chiens avec des saucisses
xem saucisse
ne pas donner sa part aux chiens
chẳng chịu mất phần
n'être pas bon à jeter aux chiens
vô giá trị
ne valoir pas les quatre fers d'un chien
không có giá trị gì
piquer un chien
ngủ
recevoir quelqu'un comme un chien dans un jeu de quilles
hắt hủi ai
rompre les chiens
cắt đứt một câu chuyện
se regarder en chiens de faïence
nhìn nhau trừng trừng
un chien regarde bien un évêque
sợ người ta nhìn thấy mặt ư
vivre comme chien et chat
ở với nhau như chó với mèo
vivre comme un chien
ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó