Characters remaining: 500/500
Translation

tít

Academic
Friendly

Từ "tít" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính cách sử dụng

a. Tít trong lĩnh vực báo chí: - Định nghĩa: "Tít" thường được dùng để chỉ tiêu đề của một bài báo, thường in chữ lớn để thu hút sự chú ý của độc giả. - dụ: "Tít lớn chạy dài suốt bốn cột" nghĩa là tiêu đề của bài báo rất nổi bật dài. - Cách dùng nâng cao: Khi viết báo, người viết cần chú trọng đến việc đặt "tít" sao cho hấp dẫn rõ ràng, dụ: "Tít bài báo cần phải ngắn gọn nhưng đầy đủ thông tin".

2. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống: "Quăn," "xoắn" (có thể dùng để chỉ hình dáng bị biến dạng).
  • Từ đồng nghĩa: "Kín," "mờ" (trong một số ngữ cảnh có thể thay thế cho nhau, nhưng không phải lúc nào cũng chính xác).
3. Phân biệt các biến thể
  • "Tít mắt" (trong trạng thái nhắm mắt) "tít lên" (trong việc mô tả vị trí) hai cách dùng khác nhau của từ "tít", mỗi cách dùng đều thể hiện một ý nghĩa khác nhau.
Kết luận

Từ "tít" có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ báo chí đến mô tả trạng thái mắt, vị trí hoặc chuyển động.

  1. 1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít.
  2. 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống ngủ tít đi.
  3. 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía chân trời. Rơi tít xuống dưới đáy. 2 (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy hình thể của vật chuyển động nữa, trông nhoà hẳn đi. Quay tít*. Múa tít cái gậy trong tay. 3 (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoăn tít. Giấy vở quăn tít. Chỉ rối tít.

Comments and discussion on the word "tít"