Characters remaining: 500/500
Translation

tết

Academic
Friendly

Từ "tết" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để bạn có thể hiểu hơn.

1. Nghĩa chính của từ "tết"
  1. Ngày lễ trong năm: Tết thường được dùng để chỉ các ngày lễ lớn trong năm, nơi những hoạt động cúng lễ, vui chơi. dụ:

    • Tết Nguyên Đán: lễ đón năm mới theo lịch âm, thường diễn ra vào khoảng cuối tháng Giêng. Đây ngày lễ quan trọng nhất trong văn hóa Việt Nam, mọi người thường về quê ăn tết cùng gia đình, cúng ông bà tổ tiên.
    • Tết Trung Thu: lễ hội dành cho trẻ em, diễn ra vào rằm tháng Tám âm lịch, mọi người thường ăn bánh trung thu, rước đèn ngắm trăng.
    • Tết Đoan Ngọ: Diễn ra vào mùng 5 tháng 5 âm lịch, thường phong tục ăn bánh tro trái cây.
  2. Lễ đón năm mới: Khi nói đến tết, người ta thường nhắc đến những hoạt động chúc mừng, ăn uống, nghỉ ngơi. dụ:

    • Ăn tết: Có nghĩatham gia vào các hoạt động ăn uống, vui vẻ trong dịp tết.
    • Nghỉ tết: Nghỉ làm việc để ăn tết.
    • Vui tết: Tham gia vào các hoạt động vui chơi trong dịp tết.
2. Các nghĩa khác của từ "tết"
  1. Đan, thắt các sợi với nhau: "Tết" cũng có nghĩatạo thành các hình dạng từ các sợi, dây. dụ:
    • Tết tóc: hành động tết lại tóc thành các bím.
    • Tết túi lưới: tạo thành túi từ các sợi lưới.
3. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lễ: Có nghĩanhững ngày hoạt động cúng tế.
  • Hội: Thường chỉ những dịp hoạt động vui chơi không nhất thiết phải cúng tế.
  • Mừng: Nghĩa là chúc mừng, thường dùng trong các dịp lễ.
4.
  1. 1 I. dt. 1. Ngày lễ trong năm, cúng lễ, vui chơi: Tết Trung thu Tết Nguyên đán Tết Đoan ngọ. 2. Lễ đón năm mới, cúng tế, vui chơi, chúc mừng nhau: ăn Tết nghỉ Tết vui Tết. II. đgt. Biếu quà nhân dịp Tết: đi tết bố mẹ vợ đôi ngỗng.
  2. 2 đgt. Đan, thắt các sợi với nhau thành dây dài hoặc thành khuôn, hình vật : tết tóc tết túi lưới.
  3. 3 (F. tête) đgt., Đánh đầu vào quả bóng: nhảy lên tết quả bóng vào gôn.

Comments and discussion on the word "tết"