Characters remaining: 500/500
Translation

tét

Academic
Friendly

Từ "tét" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc cắt hoặc làm rách một vật nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tét".

1. Định nghĩa
  • Tét (động từ):
    • Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra: Nghĩa này thường được dùng khi nói về việc cắt bánh tét (một loại bánh truyền thống của người Việt, thường được làm trong dịp Tết Nguyên Đán) hoặc bánh chưng.
    • Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra: Nghĩa này thường được dùng khi một vật nào đó bị rách hay bị đứt, dụ như da bị cào hoặc quần áo bị rách.
2. dụ sử dụng
  • dụ 1: "Khi ăn bánh tét, chúng ta thường dùng dây để tét bánh ra thành từng khoanh nhỏ."
  • dụ 2: "Gai cào quá mạnh làm tét da tay tôi, rất đau."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, bạn có thể sử dụng từ "tét" để mô tả những hành động cắt tỉa hoặc điều chỉnh một cách tinh tế, dụ: "Nhà thiết kế đã tét những mảnh vải theo hình dáng mong muốn để tạo nên bộ trang phục độc đáo."
4. Phân biệt các biến thể
  • Tét bánh: Cụm từ này thường dùng để chỉ hành động cắt bánh tét hoặc bánh chưng.
  • Tét da: Cụm từ này mô tả tình trạng da bị rách hoặc tổn thương.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cắt: Từ này có nghĩa chung chia một vật thành nhiều phần, nhưng không nhất thiết phải sử dụng dây như trong "tét."
  • Rách: Có thể dùng để chỉ tình trạng bị hư hỏng, tương tự như "tét" trong nghĩa rách.
6. Từ liên quan
  • Bánh tét: Loại bánh truyền thống, thường ăn trong dịp Tết.
  • Bánh chưng: Cũng một loại bánh truyền thống, nhưng hình vuông cách làm khác với bánh tét.
7. Kết luận

Tóm lại, từ "tét" có thể được hiểu hành động cắt hoặc làm rách một vật nào đó theo cách cụ thể.

  1. đg. (ph.). 1 Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra. Tét từng khoanh bánh tét. Tét bánh chưng. 2 Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra. Gai cào tét da.

Comments and discussion on the word "tét"