Characters remaining: 500/500
Translation

tịt

Academic
Friendly

Từ "tịt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

Định nghĩa:
  1. Tịt (danh từ): nốt đỏ ngứa nổi trên da, thường do muỗi hoặc côn trùng đốt. dụ: "Muỗi đốt nổi tịt cả người."
  2. Tịt (động từ):
    • Không nổ, không kêu. dụ: "Pháo tịt" có nghĩapháo không nổ.
    • Không nói được , thường dùng trong ngữ cảnh khi một người không biết trả lời hoặc không ý tưởng. dụ: "Hỏi câu nào cũng tịt" có nghĩakhông biết trả lời câu hỏi nào.
Cách sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh y tế: "Sau khi bị muỗi đốt, trên da tôi xuất hiện nhiều nốt tịt."
  • Trong ngữ cảnh giao tiếp: "Khi được hỏi về bài kiểm tra, tôi cảm thấy tịt không biết nói ."
Biến thể:
  • Tịt mít: một biểu hiện thông dụng để chỉ tình trạng không biết nói , không ý tưởng hoặc không thể giao tiếp. dụ: "Khi bị hỏi về kế hoạch tương lai, tôi tịt mít."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tịt có thể gần giống với từ "tắc" trong một số ngữ cảnh, nhưng "tắc" thường chỉ tình trạng bị chặn lại, không thể di chuyển hoặc không thể hoạt động.
  • Một từ đồng nghĩa trong ngữ cảnh không nói được "câm", nhưng "câm" thường chỉ tình trạng không thể nói do lý do sức khỏe, trong khi "tịt" có thể chỉ tình trạng tạm thời.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "tịt", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. dụ, khi nói về một nốt đỏ trên da một nghĩa cụ thể, trong khi khi nói về việc không biết trả lời thì lại mang nghĩa khác.
  1. d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
  2. t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.

Comments and discussion on the word "tịt"