Characters remaining: 500/500
Translation

tát

Academic
Friendly

Từ "tát" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại cách sử dụng riêng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cách sử dụng.

1. Nghĩa thứ nhất: Đánh vào mặt bằng bàn tay mở
  • Định nghĩa: "Tát" có nghĩađánh vào mặt một người bằng bàn tay mở, thường để thể hiện sự tức giận hoặc để dạy dỗ ai đó.
  • dụ:
    • "Cậu ấy đã tát vào mặt bạn mình một lý do nhỏ nhặt."
    • "Bị mắng, ấy đã tát tai mình để tự trách."
  • Cách sử dụng nâng cao:
    • Cụm từ "mắng như tát nước" thường được dùng để miêu tả sự mắng mỏ rất nặng nề, có thể ví như việc bị tát nước vào mặt, thể hiện sự chê trách rất mạnh mẽ.
    • "Tát tai" có thể hiểu một cách biểu hiện sự tức giận bằng cách đánh vào tai, cũng thuộc nghĩa này.
2. Nghĩa thứ hai: Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia
  • Định nghĩa: "Tát" cũng có nghĩachuyển nước, thường dùng trong nông nghiệp để chống hạn hoặc bắt .
  • dụ:
    • "Chúng tôi đã tát nước để bắt trong cái ao sau nhà."
    • "Hôm qua, họ phải tát nước để chống hạn cho ruộng lúa."
  • Cách sử dụng nâng cao:
    • Cụm từ "tát nước" thường được dùng trong bối cảnh nông nghiệp hoặc thậm chí trong các hoạt động vui chơi như bắt .
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Đánh", "chửi" (trong ngữ cảnh đánh hoặc mắng)
  • Từ đồng nghĩa:
    • Đối với nghĩa thứ nhất: "Đánh" có thể được dùng thay cho "tát" trong một số ngữ cảnh.
    • Đối với nghĩa thứ hai: "Chuyển nước" có thể từ đồng nghĩa trong bối cảnh chuyển bớt nước.
Lưu ý về cách sử dụng
  • Trong ngữ cảnh sử dụng từ "tát", người nghe cần phải chú ý đến tình huống để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. Nếu trong bối cảnh xung đột, "tát" có nghĩađánh; nếu trong bối cảnh nông nghiệp, "tát" có nghĩachuyển nước.
  1. 1 đg. (hoặc d.). Đánh vào mặt bằng bàn tay mở. Tát đánh bốp vào mặt. Cho mấy cái tát. Tát tai*.
  2. 2 đg. Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia, thường bằng gàu. Tát nước chống hạn. Tát ao bắt . Mắng như tát nước (vào mặt).

Comments and discussion on the word "tát"