Characters remaining: 500/500
Translation

tạt

Academic
Friendly

Từ "tạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng: Nghĩa này thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả hành động nước, gió hay một vật đó chuyển động không thẳng lệch sang một bên. dụ:

    • "Mưa tạt vào nhà": Có nghĩamưa không rơi thẳng bị gió thổi lệch sang một bên, làm ướt vào trong nhà.
    • "Lửa tạt vào mặt": Có thể hiểu ngọn lửa bốc lên lan mạnh sang một bên, khiến cho người đứng gần cảm thấy nóng.
  2. Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi: Nghĩa này thường dùng khi nói về việc thay đổi hướng đi hoặc dừng lại để thực hiện một hành động nào đó. dụ:

    • "Tạt về thăm nhà": Nghĩa là trên đường đi, người đó quyết định ghé lại nhà để thăm.
    • "Cho xe tạt vào ngõ": Có nghĩa là xe không đi thẳng rẽ vào một con ngõ nhỏ.
dụ sử dụng
  • "Mưa to quá, tôi phải đứng nép vào tường cho mưa không tạt vào người."
  • "Chúng tôi tạt vào quán cà phê để nghỉ ngơi trước khi tiếp tục hành trình."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số trường hợp, "tạt" cũng có thể được dùng một cách figurative (hình tượng), dụ:
    • " cuộc sống khó khăn, tôi luôn tạt vào niềm vui nhỏ mỗi ngày." (Ý nói tìm niềm vui trong những điều nhỏ bé).
Phân biệt biến thể
  • Từ "tạt" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ:
    • "tạt nước": làm nước bắn ra một cách mạnh mẽ.
    • "tạt ngang": chỉ việc rẽ ngang một cách đột ngột.
Từ gần giống, đồng nghĩa
  • Tạt có thể được xem gần nghĩa với từ "xả" (xả nước, xả gió) nhưng "tạt" thường mang nghĩa lệch hướng, trong khi "xả" có thể phun ra một cách tự do.
  • Một từ đồng nghĩa khác có thể "rẽ", nhưng "rẽ" thường chỉ định hướng đi, không dùng trong ngữ cảnh của việc hắt hay phun.
Kết luận

Từ "tạt" có nghĩa rộng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Việc hiểu các nghĩa cách sử dụng sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Việt.

  1. đgt. 1. Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng: Mưa tạt vào nhà Lửa tạt vào mặt Song song đôi cửa then gài, Dẫu mưa tạt tạt ngoài mái hiên (cd.). 2. Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi: tạt về thăm nhà cho xe tạt vào ngõ.

Comments and discussion on the word "tạt"