Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tót

Academic
Friendly

Từ "tót" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể dễ dàng hiểu áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Nghĩa 1: Ở nơi cao nhất ý ngạo nghễ

Khi nói về nghĩa này, "tót" diễn tả trạng tháivị trí cao nhất hoặc ngồinơi thể hiện sự kiêu hãnh, ngạo nghễ. dụ: - "Ghế trên ngồi tót sỗ sàng."Câu này có nghĩangười ngồighế cao nhất, thể hiện sự tự tin hoặc phần kiêu ngạo.

Nghĩa 2: Nói về cử động nhanh nhẹn

Trong nghĩa này, "tót" được sử dụng để miêu tả hành động di chuyển một cách nhanh chóng linh hoạt. dụ: - "Mèo nhảy tót lên bàn."Câu này có nghĩa là con mèo nhảy lên bàn một cách nhanh nhẹn. - "Chạy tót về nhà."Câu này có nghĩachạy nhanh về nhà.

Sử dụng nâng cao
  • "Tót lên": Cụm từ này có thể sử dụng để diễn tả hành động leo lên một vị trí cao hơn, chẳng hạn: " tót lên cây để hái trái."
  • "Ngồi tót": Có thể dùng để chỉ người ngồivị trí cao hoặc quyền lực hơn trong một hoàn cảnh nào đó, dụ: "Ông ấy ngồi tótvị trí giám đốc."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Nhảy": Có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh như "nhảy lên," nhưng "tót" thường nhấn mạnh vào sự nhanh nhẹn.
  • "Leo": Cũng có thể dùng để miêu tả hành động lên cao giống như "tót" nhưng không nhất thiết phải nhanh nhẹn.
Biến thể của từ
  • "Tót" có thể được biến thể thành "tót tát" trong một số trường hợp để chỉ sự cử động nhanh chóng mạnh mẽ hơn, nhưng thường không phổ biến.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "tót", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa bạn muốn truyền đạt. "Tót" có thể mang ý nghĩa tích cực khi nói về sự nhanh nhẹn, nhưng cũng có thể mang sắc thái tiêu cực nếu sử dụng trong ngữ cảnh ngạo nghễ.

  1. ph. 1. ở nơi cao nhất ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.

Comments and discussion on the word "tót"