Characters remaining: 500/500
Translation

vàng

Academic
Friendly

Từ "vàng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Vàng (danh từ): một kim loại quý, màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng kéo sợi hơn các kim loại khác. Vàng thường được sử dụng để làm đồ trang sức như nhẫn, dây chuyền, bông tai, v.v. dụ: "Chiếc nhẫn vàng này rất đẹp."
2. Những cách sử dụng khác:
  • Sử dụng trong nghĩa tượng trưng: Từ "vàng" còn được dùng để chỉ những thứ quý giá, đáng trân trọng. dụ:

    • "Tấm lòng vàng" có nghĩatấm lòng rộng lượng, tốt bụng.
    • "Ông bạn vàng" cách gọi một người bạn thân thiết, quý giá như vàng.
  • Vàng trong văn hóa dân gian: Trong văn hóa Việt Nam, "vàng" cũng dùng để chỉ những thứ được làm bằng giấy giả hình vàng, thường được đốt trong các nghi lễ cúng bái cho người đã khuất. dụ: "Chúng tôi đã chuẩn bị để đốt vàng cho ông bà trong ngày lễ."

3. Các sắc thái màu sắc:
  • Màu vàng: Từ "vàng" cũng có thể dùng để chỉ màu sắc, dụ: " vàng" màu vàng, "Lúa chín vàng" chỉ lúa khi đã chín màu vàng.
4. Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Kim loại quý", "đồ trang sức", "tấm lòng quý"...
  • Từ đồng nghĩa: "Quý giá", "quý báu" (trong nghĩa tượng trưng).
5. Một số cụm từ phổ biến:
  • Nhạc vàng: thể loại nhạc trữ tình, thường mang âm hưởng buồn sâu lắng.
  • Công đoàn vàng: Có thể chỉ một tổ chức công đoàn uy tín, hoạt động hiệu quả.
6. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi muốn nhấn mạnh giá trị của một thứ đó, ta có thể dùng "vàng" để so sánh. dụ: "Tình bạn của chúng ta quý giá như vàng."
  • Trong văn viết, có thể sử dụng "vàng" để tạo hình ảnh hoặc biểu tượng cho sự quý giá, bền chặt.
Kết luận:

Từ "vàng" không chỉ đơn thuần một kim loại quý còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong ngôn ngữ văn hóa Việt Nam.

  1. 1 d. 1 Kim loại quý, màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng kéo sợi hơn các kim loại khác, thường dùng làm đồ trang sức. Nhẫn vàng. Quý như vàng. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái rất đáng quý, ví như vàng. Tấm lòng vàng. Ông bạn vàng. 3 Đồ làm bằng giấy giả hình vàng thoi, vàng để đốt cúng cho người chết theo tập tục dân gian (nói khái quát). Đốt vàng. Hoá vàng.
  2. 2 t. 1 màu như màu của hoa mướp, của nghệ. vàng. Lúa chín vàng. 2 (kết hợp hạn chế). x. công đoàn vàng, nhạc vàng.

Comments and discussion on the word "vàng"