Characters remaining: 500/500
Translation

âm

Academic
Friendly

Từ "âm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từ này nhé!

1. Định nghĩa cơ bản
  • Âm (trong triết học): Âm một trong hai nguyên lý cơ bản của trời đất, đối lập với "dương". Trong triết lý phương Đông, âm dương tạo ra muôn vật, với âm thường được liên kết với các đặc điểm như tĩnh, lạnh, nữ tính, những khía cạnh tiêu cực.

    • Cõi âm thế giới của người chết, đối lập với cõi dương thế giới của người sống.
2. Các nghĩa khác của từ "âm"
  • Âm (nghe thấy): Từ "âm" cũng chỉ những tai có thể nghe được. Đây nghĩa phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày.

    • Tôi nghe thấy âm thanh của tiếng đàn.
    • Máy ghi âm được sử dụng để thu âm các cuộc hội thoại.
  • Âm (ngữ âm): Trong ngữ âm học, "âm" đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, dụ như các âm trong tiếng Việt.

    • Các âm của tiếng Việt bao gồm nguyên âm phụ âm.
  • Âm (đo lường): Trong toán học vật , "âm" có thể chỉ các số âm, tức là các số hơn số không.

    • Nhiệt độ hôm nay lạnh âm 10 độ C.
3. Các biến thể từ liên quan
  • Âm dương: Khái niệm kết hợp giữa âm dương, thể hiện sự đối lập nhưng cũng bổ sung cho nhau.
  • Âm thanh: Từ chỉ những có thể nghe được, có thể nhạc, tiếng nói, tiếng động, v.v.
  • Âm nhạc: nghệ thuật tạo ra âm thanh cấu trúc hài hòa.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong triết học phương Đông, khi nói về sự cân bằng giữa âm dương, người ta thường nhấn mạnh tầm quan trọng của việc duy trì sự hài hòa trong cuộc sống.

    • Để sức khỏe tốt, cần phải cân bằng giữa âm dương trong cơ thể.
  • Trong ngữ âm học, việc phân tích các âm trong tiếng có thể giúp hiểu hơn về cách phát âm cấu trúc ngôn ngữ.

5. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "tiếng" (trong ngữ cảnh âm thanh), "cõi" (trong ngữ cảnh không gian).
  • Từ gần giống: "nữ" (trong khía cạnh âm - dương), "tĩnh" (trong khía cạnh tĩnh lặng).
Kết luận

Từ "âm" một từ nhiều ý nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. Từ việc chỉ các khái niệm triết học đến âm thanh trong cuộc sống hàng ngày, từ "âm" đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt ý nghĩa cảm xúc.

  1. 1 I d. 1 Một trong hai nguyêncơ bản của trời đất (đối lập với dương), từ đó tạo ra muôn vật, theo một quan niệm triết học cổphương Đông. 2 (vch., hoặc chm.). Từ dùng để chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường coi mặt tiêu cực; mặt kia dương), như đêm (đối lập với ngày), mặt trăng (đối lập với mặt trời), nữ (đối lập với nam), chết (đối lập với sống), ngửa (đối lập với sấp), v.v. Cõi âm (thế giới của người chết). Chiều âm của một trục.
  2. II t. (chm.). 1 (Sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y. 2 hơn số không. -3 một số . Lạnh đến âm 30 độ.
  3. 2 I d. 1 Cái tai có thể nghe được. Thu âm. Máy ghi âm*. 2 Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất. Các âm của tiếng Việt.
  4. II đg. (id.). Vọng, dội. Tiếng trống vào vách núi.
  5. III t. ( thanh) không to lắm, nhưng vang ngân. Lựu đạn nổ những tiếng âm.

Comments and discussion on the word "âm"