Characters remaining: 500/500
Translation

hiểu

Academic
Friendly

Từ "hiểu" trong tiếng Việt một động từ có nghĩanhận thức, nhận biết, hay thấu đáo một vấn đề, sự việc nào đó. Nói một cách đơn giản, "hiểu" khi bạn khả năng nắm bắt thông tin cảm xúc từ người khác hoặc từ một tình huống.

Định nghĩa:
  1. Hiểu theo nghĩa nhận thức: Đây khả năng nhận biết nắm bắt thông tin, kiến thức thông qua tư duy. dụ:

    • "Tôi hiểu vấn đề này rất ." (Có nghĩatôi đã nắm bắt được thông tin về vấn đề này.)
    • " ấy hiểu bài học ngay khi giáo viên giải thích." ( ấy đã nắm bắt được nội dung bài học.)
  2. Hiểu theo nghĩa cảm xúc: Đây khả năng cảm nhận được ý nghĩa, tình cảm hay quan điểm của người khác. dụ:

    • "Tôi rất hiểu anh ấy." (Có nghĩatôi cảm nhận nắm bắt được tính cách, cảm xúc của anh ấy.)
    • "Đôi khi, những người khó hiểu lại những suy nghĩ sâu sắc." (Có nghĩanhững người này tính cách phức tạp khó đoán.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thấu hiểu: mức độ hiểu sâu hơn, không chỉ dừng lạiviệc nhận biết còn có thể cảm nhận đồng cảm với cảm xúc của người khác. dụ: " ấy thấu hiểu nỗi đau của tôi."
  • Am hiểu: Nghĩa là hiểu biết rất sâu về một lĩnh vực nào đó. dụ: "Ông ấy am hiểu về nghệ thuật cổ điển."
  • Thông hiểu: Tương tự như thấu hiểu, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh hiểu biết cả lý thuyết thực tiễn. dụ: "Chúng ta cần thông hiểu về văn hóa của nhau để giao tiếp tốt hơn."
Phân biệt các biến thể:
  • Khó hiểu: Điều đó không dễ nắm bắt hoặc không rõ ràng. dụ: "Đoạn văn này khó hiểu."
  • Tìm hiểu: quá trình cố gắng để nắm bắt thông tin hoặc khám phá điều đó. dụ: "Tôi đang tìm hiểu về phong tục tập quán địa phương."
Từ đồng nghĩa:
  • Hiểu biết: Cụm từ này thường chỉ sự hiểu biết về kiến thức, thông tin.
  • Nắm bắt: Có nghĩa tương tự, nhưng thường nhấn mạnh vào việc nhanh chóng hiểu một điều đó.
  • Cảm thông: Có nghĩahiểu đồng cảm với cảm xúc của người khác.
Từ gần giống:
  • Nghe: hành động tiếp nhận âm thanh, nhưng không nhất thiết phải hiểu. dụ: "Tôi nghe thấy tiếng nhạc."
  • Biết: thông tin nào đó, nhưng có thể không hiểu sâu sắc. dụ: "Tôi biết anh ấy ai."
dụ trong câu:
  1. "Tôi hiểu vấn đề này nhưng không biết cách giải quyết."
  2. "Cần phải hiểu ý kiến của người khác trước khi đưa ra quyết định." 3.
  1. đgt. 1. Nhận biết được do sự vận động trí tuệ: hiểu vấn đề nghe đến đâu hiểu đến đó hiểu biết am hiểu thấu hiểu thông hiểu. 2. Biết được ý nghĩa, tình cảm, quan điểm người khác: tôi rất hiểu anh ấy một con người khó hiểu tìm hiểu.

Comments and discussion on the word "hiểu"