Characters remaining: 500/500
Translation

ùm

Academic
Friendly

Từ "ùm" trong tiếng Việt một từ tượng thanh, được sử dụng để diễn tả âm thanh phát ra khi một vật đó rơi mạnh xuống nước hoặc va chạm với nước, tạo ra một tiếng động lớn. Đây một từ rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi mô tả các hoạt động liên quan đến nước.

dụ sử dụng từ "ùm":
  1. Hành động nhảy xuống nước:

    • "Khi thấy hồ bơi, ấy nhảy ùm xuống nước."
    • "Cậu vui vẻ nhảy ùm xuống ao để bơi."
  2. Mô tả âm thanh:

    • "Âm thanh ùm khi con lớn nhảy lên mặt nước thật to."
    • "Từ trên bờ nhìn xuống, tôi thấy một chiếc thuyền lật nghe tiếng ùm."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "ùm" có thể được sử dụng không chỉ để mô tả hành động nhảy xuống nước còn để tạo ra cảm giác mạnh mẽ, bất ngờ trong một tình huống nào đó. dụ:
    • "Cơn mưa bắt đầu rơi xuống, nước ùm trên mái nhà."
    • "Những cơn sóng ùm ập vào bờ, tạo nên cảnh tượng hùng vĩ."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "ùm" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành những câu mô tả cụ thể hơn, như "nhảy ùm", "rơi ùm", "đổ ùm".
  • dụ: "Khi thấy trái bóng rơi xuống nước, tiếng ùm vang lên."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống có thể kể đến như "bùng", "rơi", "văng", nhưng "ùm" thường chỉ dùng trong ngữ cảnh liên quan đến nước.
  • Từ đồng nghĩa có thể "bùng phát" (trong một số trường hợp mô tả sự bùng nổ âm thanh hoặc sự việc mạnh mẽ).
Liên quan:
  • "ùm" thường xuất hiện trong các câu chuyện, bài thơ hoặc mô tả thiên nhiên, đặc biệt khi hành động liên quan đến nước.
  • Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả các hiện tượng tự nhiên như sóng, mưa lớn.
Kết luận:

Từ "ùm" một từ thú vị trong tiếng Việt, không chỉ mang ý nghĩa âm thanh còn thể hiện cảm xúc sự mạnh mẽ trong hành động.

  1. trgt Nói tiếng rơi mạnh xuống nước : Nhảy ùm xuống ao.

Comments and discussion on the word "ùm"