Characters remaining: 500/500
Translation

vắng

Academic
Friendly

Từ "vắng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vắng" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa ý nghĩa:
  1. Yên lặng, không tiếng động:

    • Nghĩa này chỉ trạng thái không âm thanh, không hoạt động ồn ào.
    • dụ: "Buồn trông quãng vắng đêm dài." (Câu thơ thể hiện sự tĩnh lặng, không âm thanh trong đêm khuya).
  2. Ít người:

    • Nghĩa này dùng để chỉ tình trạng không nhiều người hiện diệnmột nơi nào đó.
    • dụ: "Hôm nay chợ vắng nhỉ." (Có nghĩachợ không đông đúc, ít người mua bán).
  3. Không mặtnơi nào:

    • Nghĩa này chỉ việc không ai đó mặtmột địa điểm cụ thể.
    • dụ: "Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp." (Câu này diễn tả sự cô đơn, thiếu vắng người trong gia đình).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "vắng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mô tả hơn, chẳng hạn như "vắng lặng" (tĩnh mịch, không tiếng động), "vắng vẻ" (không người, không sự sống động).
  • dụ: "Khu rừng này thật vắng vẻ, không ai qua lại."
Phân biệt các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "vắng mặt" (không mặtmột sự kiện nào đó).

    • dụ: "Tôi xin lỗi đã vắng mặt trong buổi họp hôm qua."
  • Từ đồng nghĩa:

    • "vắng vẻ": không đông đúc, ít người.
    • "tĩnh lặng": không tiếng động, yên tĩnh.
  • Từ liên quan:

    • "vắng bóng": không còn hiện diện hay không thấy ai đó.
    • "cô đơn": cảm giác thiếu vắng bạn , người thân.
dụ sử dụng trong câu:
  1. Vắng (yên lặng): "Khi đêm xuống, mọi thứ trở nên vắng lặng, chỉ còn tiếng gió nhẹ."
  2. Vắng (ít người): "Sau Tết, đường phố thường vắng hơn mọi người đã trở về nơi làm việc." 3.
  1. tt 1. Yên lặng, không tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài (BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không mặtnơi nào: Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd).

Comments and discussion on the word "vắng"