Characters remaining: 500/500
Translation

võng

Academic
Friendly

Từ "võng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "võng":

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt): "Võng" một đồ dùng được làm bằng sợi dây hoặc vải dày, độ bền cao, được mắc hai đầu lên cao, còngiữa thì chùng xuống. Người ta thường sử dụng võng để nằm, ngồi, hoặc nghỉ ngơi. dụ: "Mắc võng nằm" nghĩa là treo võng lên để nằm nghỉ.

  2. Động từ (đgt): "Võng" cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩakhiêng hoặc nâng người bằng võng. dụ: "Võng người ốm đi viện" có nghĩasử dụng võng để mang người bệnh đến bệnh viện.

  3. Động từ (đt): "Võng" còn có nghĩatrũng xuống, chùng xuống, thường để miêu tả một vật đó bị cong hoặc bị lún xuống giống như hình dáng của cái võng. dụ: "Rầm nhà võng xuống" có nghĩamái nhà bị cong xuống.

dụ về sử dụng:
  • Mắc võng: "Vào mùa , tôi thường mắc võng dưới bóng cây để nghỉ ngơi."
  • Võng người: "Chúng tôi phải võng người bạn bị thương đi cấp cứu."
  • Rầm nhà võng: "Sau cơn bão, rầm nhà bị võng xuống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "võng" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh thơ mộng, dụ: "Võng trăng giăng giữa trời đêm" để miêu tả ánh sáng trăng lung linh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Bạt" (có thể dùng để chỉ một loại vật liệu tương tự, nhưng không phải võng).
  • Từ đồng nghĩa: "Chiếu" (có thể dùng để nằm, nhưng không cấu trúc như võng).
Lưu ý phân biệt:
  • "Võng" "chiếu" đều có thể dùng để nằm, nhưng "võng" một cấu trúc treo lên, trong khi "chiếu" một tấm vải trải trên mặt đất.
  • "Võng" còn có nghĩađộng từ khiêng người, trong khi "chiếu" không có nghĩa này.
Liên quan:
  • "Võng" có thể liên quan đến các hoạt động ngoài trời như cắm trại, nơi mọi người thường sử dụng võng để nghỉ ngơi.
  1. I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa kẽo kẹt trưa . II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện. III. đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.

Comments and discussion on the word "võng"