Characters remaining: 500/500
Translation

cất

Academic
Friendly

Từ "cất" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ "cất" cùng với dụ minh họa.

Giải thích nghĩa của từ "cất":
  1. Nhấc lên, đưa lên:

    • "Cất" thường được dùng khi nói đến việc nâng một vật đó lên cao hoặc đưa lên một vị trí khác.
    • dụ:
  2. Bắt đầu hoạt động để làm việc :

    • nghĩa này, "cất" liên quan đến việc khởi động một hành động nào đó.
    • dụ:
  3. Dựng lên (nói về nhà cửa):

    • Dùng khi nói đến việc xây dựng hoặc tạo dựng một công trình.
    • dụ:
  4. Làm vang lên:

    • "Cất" cũng có thể sử dụng để nói về việc phát ra âm thanh.
    • dụ:
  5. Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa:

    • Nghĩa này liên quan đến việc từ bỏ hoặc không sử dụng vật đó nữa.
    • dụ:
  6. Tước bỏ, không giao cho làm:

    • Nghĩa này liên quan đến việc lấy đi quyền hoặc chức vụ.
    • dụ:
  7. Dứt (nói về cơn đau):

    • "Cất" có thể được dùng khi nói đến việc chấm dứt một cơn đau.
    • dụ:
  8. Để vào một chỗ nhất định:

    • Nghĩa này chỉ việc lưu trữ một vật đó.
    • dụ:
  9. Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá:

    • Nghĩa này liên quan đến việc buôn bán.
    • dụ:
  10. Dùng nhiệt để thu chất lỏng:

    • Nghĩa này liên quan đến quá trình hóa học.
    • dụ:
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "đưa", "nhấc", "lưu", "gửi".
  • Từ gần giống: "bỏ", "dựng", "gọi", "mang".
Lưu ý:
  • Cách sử dụng từ "cất" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, vậy bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của từ khi nghe hoặc đọc.
  • "Cất" cũng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa mới, dụ như "cất tiếng", "cất nhà", "cất cánh".
  1. 1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc . Cất bước*. Ngựa cất . Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc. 4 Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên. 5 Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa. Cất chào. Lòng như vừa cất được gánh nặng (b.). Cất được nỗi lo (b.). 6 (; kết hợp hạn chế). Tước bỏ, không giao cho làm, không cho nắm giữ nữa. Cất quyền. Cất chức*. 7 Dứt (nói về cơn đau). Cất cơn sốt. 8 Để vào một chỗ nhất định, thường kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến. Cất tiền vào tủ. Hàng hoá cất trong kho. 9 Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá để buôn. Cất hàng. Buôn cất. Bán cất (bán cho người buôn cất).
  2. 2 đg. Dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn. Cất tinh dầu. Cất rượu. Nước cất*.

Comments and discussion on the word "cất"