Characters remaining: 500/500
Translation

cát

Academic
Friendly

Từ "cát" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loại đá vụn, thường kích thước hạt nhỏ hơn 2 millimet. Cát chủ yếu được hình thành từ thạch anh các khoáng vật khác. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa của từ "cát" cùng với dụ:

1. Nghĩa chính:
  • Cát (đá vụn): những hạt nhỏ, thường được tìm thấybãi biển, sông, hồ.
    • dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Đãi cát lấy vàng: Đây một cụm từ chỉ việc tìm kiếm khai thác vàng từ cát.

    • dụ: "Nhiều người đã phải đãi cát lấy vàng để cải thiện cuộc sống."
  • Dã tràng xe cát: Một câu tục ngữ trong tiếng Việt, có nghĩalàm việc đó vô ích, không kết quả.

    • dụ: "Anh ấy cứ mãi dã tràng xe cát khi không chịu nghỉ ngơi."
3. Biến thể từ liên quan:
  • Cát vàng: loại cát màu vàng, có thể dùng để trang trí hoặc xây dựng.
  • Cát đen: loại cát màu đen, thường chứa nhiều khoáng chất.
  • Cát sỏi: hỗn hợp giữa cát sỏi, thường được dùng trong xây dựng.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đá: Mặc dù đá kích thước lớn hơn cát, nhưng cả hai đều thành phần tự nhiên.
  • Sỏi: những viên đá nhỏ hơn cát nhưng lớn hơn cát. Sỏi thường được sử dụng trong trang trí xây dựng.
5. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Hạt cát: Được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả hình dạng nhỏ bé, thường để chỉ sự không đáng kể.

    • dụ: "Trong vũ trụ, con người chỉ như một hạt cát."
  • Nhiễu cát: những hình hạt nhỏ đều trên mặt hàng dệt, do sợi co lại tạo thành.

    • dụ: "Chiếc khăn này nhiễu cát rất đẹp."
  1. d. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, thành phần chủ yếu thạch anh các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2 Hình hạt rất nhỏ đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành. Thứ nhiễu nhỏ cát.

Comments and discussion on the word "cát"