Characters remaining: 500/500
Translation

gạt

Academic
Friendly

Từ "gạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ cụ thể.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Gạt (đẩy sang một bên): Nghĩa này có thể hiểu dùng tay hoặc một vật đó để đẩy một thứ ra khỏi vị trí ban đầu.

    • dụ: "Giơ tay gạt nước mắt" (khi bạn khóc dùng tay để xóa nước mắt).
    • dụ khác: "Gạt tàn thuốc" (đẩy tàn thuốc ra khỏi một bề mặt).
  2. Gạt (dùng để đong): Nghĩa này thường liên quan đến việc sử dụng một vật thẳng để đẩy phần cao hơn ra ngoài miệng đồ đong.

    • dụ: "Đong gạt" (khi bạn sử dụng một que gạt để làm phẳng bề mặt của ngũ cốc trong thùng).
  3. Gạt (loại hẳn đi): Nghĩa này dùng để chỉ hành động loại bỏ hoặc không chú ý đến điều đó.

    • dụ: "Gạt ý kiến đối lập" (không xem xét ý kiến trái chiều).
    • dụ khác: "Gạt bỏ thành kiến cá nhân" (không để thành kiến cá nhân ảnh hưởng đến quyết định).
  4. Gạt (lừa): Nghĩa này chỉ hành động lừa dối người khác để lấy lợi ích cho mình.

    • dụ: "Gạt người lấy của" (lừa ai đó để chiếm đoạt tài sản của họ).
Biến thể của từ "gạt":
  • Gạt bỏ: Nghĩa là loại bỏ hoặc không chú ý đến điều đó.
    • dụ: "Gạt bỏ lo âu" (không để lo âu ảnh hưởng đến mình).
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đẩy: Cũng có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh, nhưng thường không mang nghĩa lừa dối.
  • Loại bỏ: Thường được dùng trong ngữ cảnh gạt bỏ ý kiến hay thành kiến, không dùng trong ngữ cảnh lừa đảo.
  • Lừa: Có nghĩa giống với "gạt" trong ngữ cảnh lừa dối, nhưng không dùng trong các nghĩa khác của "gạt".
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi dùng từ "gạt", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau. dụ, "gạt" có thể mang nghĩa tích cực (như trong việc loại bỏ những thứ không cần thiết) hoặc tiêu cực (như trong việc lừa đảo).
  1. 1 đg. 1 Đẩy sang một bên. Dùng que gạt than. Giơ tay gạt nước mắt. Gạt tàn thuốc. 2 Dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc bằng thùng, đấu). Đong gạt. 3 Loại hẳn đi, coi như không , không cần biết đến. Gạt ý kiến đối lập. Gạt bỏ thành kiến cá nhân. 4 (ph.). Gán (nợ).
  2. 2 đg. (ph.). Lừa. Gạt người lấy của.

Comments and discussion on the word "gạt"