Characters remaining: 500/500
Translation

gắt

Academic
Friendly

Từ "gắt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn tả sự bực tức, khó chịu hoặc một cách nói chuyện mạnh mẽ, thậm chí có thể mang ý nghĩa tiêu cực. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "gắt":

1. Định nghĩa:
  • Gắt (động từ): Thể hiện sự bực tức, cáu kỉnh, thường khi nói to với người khác, đặc biệt người dưới quyền. dụ: "Lão ấy về đến nhà gắt với vợ con" có nghĩangười đó thường xuyên nói to, quát mắng vợ con khi về nhà.

  • Gắt (tính từ): Diễn tả sự quá mức, khắc nghiệt hoặc không dễ chịu. dụ: "Trưa hôm nay nắng gắt" có nghĩatrời nắng rất mạnh, khó chịu. Câu "Thức ăn mặn gắt" có nghĩathức ăn vị mặn quá mức, không dễ ăn.

2. dụ sử dụng:
  • Trong bối cảnh nói chuyện:

    • "Hôm qua, khi thấy con trai không làm bài, mẹ đã gắt lên." (Mẹ đã nói to cáu kỉnh với con trai)
  • Trong bối cảnh mô tả thời tiết:

    • "Nắng gắt khiến mọi người không muốn ra ngoài." (Thời tiết quá nắng nóng làm cho mọi người cảm thấy khó chịu)
3. Biến thể của từ:
  • Gắt gỏng: hình thức nhấn mạnh hơn, chỉ sự nói chuyện rất cáu kỉnh, khó tính. dụ: " ấy rất gắt gỏng khi không vừa lòng."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Cáu: Thể hiện sự bực tức, nóng nảy. dụ: "Anh ấy cáu khi nghe tin xấu."
    • Rầy la: Có nghĩaquát mắng, thường với người dưới. dụ: " giáo rầy la học sinh không làm bài."
  • Từ gần giống:

    • Chói: Thường dùng để mô tả âm thanh hoặc ánh sáng quá mạnh, nhưng có thể không mang nghĩa bực tức như "gắt".
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Gắt có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ diễn tả tình huống cụ thể hơn. dụ:
    • "Gắt gỏng với ai đó" (nói to khó chịu với ai đó)
    • "Gắt như gọng kìm" (mô tả sự nghiêm khắc, không dễ chịu trong cách đối xử)
6. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "gắt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh tình huống để tránh hiểu lầm. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, vậy nên sử dụng cẩn thận, đặc biệt trong giao tiếp với người khác.
  1. đgt bực tức với người dưới nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến nhà gắt với vợ con.
  2. tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.

Comments and discussion on the word "gắt"