Characters remaining: 500/500
Translation

tête

Academic
Friendly

Từ "tête" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "đầu". Tuy nhiên, từ này còn mang nhiều nghĩa khác được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa của từ "tête":

1. Nghĩa chính:
  • Đầu: Phần trên cùng của cơ thể con người hoặc động vật.
    • Ví dụ: lever la tête (ngẩng đầu lên).
2. Các nghĩa khác:
  • Người đứng đầu, lãnh đạo: Trong một tổ chức hay phong trào.

    • Ví dụ: la tête du gouvernement (người đứng đầu chính phủ).
  • Phần đầu của một vật: Có thể chỉ phần trên cùng hoặc đầu của một cái gì đó.

    • Ví dụ: tête d'un arbre (ngọn cây).
  • Sự suy nghĩ, đầu óc: Chỉ khả năng tư duy.

    • Ví dụ: une tête qui pense (một đầu óc suy nghĩ).
3. Cách sử dụng phổ biến thành ngữ:
  • Casser la tête à quelqu'un: Đánh vỡ đầu ai, nói về việc làm phiền hoặc gây khó chịu cho ai đó.
  • Prendre la tête d'un mouvement: Dẫn đầu một phong trào.
  • Avoir la tête dure: Cứng đầu, bướng bỉnh.
  • Faire la tête: Hờn dỗi.
  • Donner sa tête à couper: Cam kết mạnh mẽ điều đó.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cerveau: Não, chỉ phần bộ não.
  • Visage: Khuôn mặt, phần trước của đầu.
  • Crâne: Xương sọ, phần bảo vệ não.
5. Một số cụm từ cách diễn đạt:
  • À la tête de: Ở vị trí lãnh đạo.
  • Avoir la tête sur les épaules: suy nghĩ thực tế.
  • Tête de turc: Người bị bắt nạt, thườngtrong bối cảnh vui vẻ.
6. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Tête d'un missile: Đầu của tên lửa, chỉ phần đầu của thiết bị.
  • Tête humorale: Trong giải phẫu, chỉ phần chóp xương cụ thể.
  • Avoir de la tête: đầu óc, thông minh, lanh lợi.
7. Một số ví dụ khác:
  • Payer tant par tête: Trả tiền cho mỗi người.
  • Perdre la tête: Trở nên cuống cuồng, không tỉnh táo.
  • Avoir la tête lourde: Bị đau đầu.
{{tête}}
danh từ giống cái
  1. đầu
    • Lever la tête
      ngửng đầu lên
    • Il a une tête de plus qu'elle
      anh ta cao hơn ấy một đầu
    • Tête d'un missile
      đầu tên lửa
    • Tête de liste
      đầu danh sách
    • Produit de tête de la distillation
      sản phẩm phần đầu khi chưng cất
    • Prendre la tête d'un mouvement
      dẫn đầu một phong trào
    • Casser la tête à quelqu'un
      đánh vỡ đầu ai
  2. (thể dục thể thao) đánh đầu (cũng coup de tête)
    • Joueur qui fait une tête
      cầu thủ chơi đánh đầu
  3. đầu óc
    • Une tête qui pense
      một đầu óc suy nghĩ
    • Garder un fait dans sa tête
      giữ một sự việc trong đầu óc
  4. đầu người, đầu súc vật
    • Payer tant par tête
      trả mỗi đầu người bao nhiêu đấy
    • Posséder cinquante têtes de bétail
      năm mươi đầu gai súc
  5. người cứng đầu
    • La tête du gouvernement
      người đứng đầu chính phủ
  6. ngọn, chỏm,
    • Tête d'un arbre
      ngọn cây
    • Tête humorale
      (giải phẫu) chỏm xương cánh tay
    • Tête de vis
      đinh ốc
  7. (thân mật) vẻ mặt
    • Une drôle de tête
      một vẻ mặt buồn cười
    • à la tête de
      đứng đầu
    • à tête reposée
      xem reposé
    • avoir de la tête
      suy nghĩ, gan dạ
    • avoir du travail par-dessus la tête
      bận bù đầu
    • avoir la tête dure
      xem dur
    • avoir la tête lourde
      đau đầu ( một chuyện )
    • avoir la tête sur les épaules
      vẫn sống nguyên vẹn
    • avoir sa tête
      đầu óc tỉnh táo
    • avoir une bonne tête
      trông dễ thương
    • baisser la tête
      xem baisser
    • belle tête, mais de cervelle point
      đẹp mã nhưng óc rỗng
    • casser la tête
      xem casser
    • coup de tête
      xem coup
    • de la tête aux pieds
      xem pied
    • de tête
      thuộc lòng
    • Répéter de tête
      nhắc lại thuộc lòng
    • donner sa tête à couper
      xem couper
    • en avoir par-dessus la tête
      (thân mật) chán ngấy rồi
    • en tête
      đầu; ở trước; đi trước
    • faire la tête
      (thân mật) hờn dỗi
    • faire tête
      xem faire
    • faire une tête
      (thân mật) tỏ ý bực mình, tỏ ý giận dỗi
    • homme de tête
      xem homme
    • jeter une chose à la tête de quelqu'un
      xem jeter
    • jurer sur la tête de mes enfants
      tôi nói sai thì trời quật chết con tôi
    • la tête la première
      chúi đầu xuống trước
    • la tête me tourne
      xem tourner
    • marcher sur la tête
      làm một việc điên rồ
    • mauvaise tête
      xem mauvais
    • mettre à prix la tête de quelqu'un
      xem prix
    • monter à la tête
      xem monter
    • monter la tête à quelqu'un
      xem monter
    • n'avoir pas de tête
      đầu óc đểđâu đâu
    • n'en faire qu'à sa tête
      tự ý hành động chẳng hỏi ý kiến ai
    • ne plus savoirdonner de la tête
      xem donner
    • payer de sa tête
      phải chịu hy sinh ( một chuyện )
    • perdre la tête
      cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa
    • sa casser la tête
      xem casser
    • se mettre en tête de
      xem mettre
    • se payer la tête de quelqu'un
      xem payer
    • se taper la tête contre les murs
      khó quá không biết giải quyết thế nào
    • sur la tête de quelqu'un
      dồn cả vào ai
    • tenir tête à
      xem tenir
    • tête à tête
      mặt đối mặt
    • tête chaude
      người nóng nảy
    • tête de...
      đồ... (câu rủa)
    • tête de ligne
      ga đầu mối, bến đầu mối
    • tête d'enterrement
      mặt buồn rười rượi
    • tête de Turc
      người chịu đấm, nguời bị bắt nạt
    • tête froide
      người điềm đạm
    • tête légère
      người khờ khạo nhẹ dạ
    • tête pelée
      người hói đầu

Comments and discussion on the word "tête"