Characters remaining: 500/500
Translation

chère

Academic
Friendly

Từ "chère" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các biến thể của .

1. Định nghĩa cơ bản

"Chère" là một tính từ phó từ trong tiếng Pháp, có nghĩa chính là "đắt" hoặc "quý giá". Từ này có thể dùng để chỉ giá trị vật chất (tiền bạc) hoặc giá trị tinh thần (tình cảm, ý nghĩa).

2. Sử dụng của từ "chère"
  • Giá cả đắt đỏ: Dùng để nói về những thứ giá trị cao.

    • Ví dụ: La vie est chère (Đời sống đắt đỏ).
    • Ví dụ: Ce magasin est bien cher (Cửa hàng này (bán) đắt lắm).
  • Quý báu, thân thiết: Dùng để thể hiện tình cảm.

    • Ví dụ: Mes plus chers amis (Những người bạn thân nhất của tôi).
    • Ví dụ: Les moments sont chers (Thời gianquý báu).
3. Các biến thể của từ "chère"
  • Chère: Dùng cho danh từ giống cái (feminine).
  • Cher: Dùng cho danh từ giống đực (masculine).
  • Chers: Số nhiều (có thể dùng cho cả giống cái giống đực).
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Coûteux: Đắt đỏ, giá cao.
  • Précieux: Quý giá, quý báu.
  • Valeur: Giá trị.
5. Các thành ngữ cụm từ liên quan
  • Ne valoir pas cher: Chẳng ra gì, không giá trị.
  • Vendre cher sa vie: Bắt trả đắt mạng mình (nghĩadanh dự hay giá trị của một người).
6. Ví dụ nâng cao
  • Les souvenirs d’enfance sont très chers à mon cœur: Những kỷ niệm thời thơ ấu rất quý báu đối với tôi.
  • Il a payé cher son erreur: Anh ấy đã phải trả giá đắt cho sai lầm của mình.
7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "chère", học viên cần chú ý đến giới tính số lượng của danh từ đi kèm. Ngoài ra, ngữ cảnh cũng rất quan trọng để xác định nghĩa chính xác của từ.

tính từ
  1. thân, thân ái
    • Mes plus chers amis
      những người bạn thân nhất của tôi
  2. quý báu
    • Les moments sont chers
      thì giờ quí báu
  3. đắt, đắt đỏ
    • La vie est chère
      đời sống đắt đỏ
    • Ce magasin est bien cher
      cửa hàng này (bán) đắt lắm
phó từ
  1. đắt, với giá cao
    • Vendre cher
      bán đắt
    • Payer cher
      trả giá cao
    • il me le paiera cher
      rồi biết tay tôi (trả thù)
    • ne valoir pas cher
      chẳng ra gì
    • vendre cher sa vie
      bắt trả đắt mạng mình
    • Chair, chaire, cheire, chère

Comments and discussion on the word "chère"