Characters remaining: 500/500
Translation

vịt

Academic
Friendly

Từ "vịt" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loại gia cầm, thường được nuôi để lấy thịt hoặc trứng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "vịt", bao gồm các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Vịt (n): một loại gia cầm mỏ dẹp rộng, chân thấp màng da giữa các ngón, rất giỏi bơi nhưng bay thì kém. Chúng thường sốngnhững nơi nước như ao, hồ, sông.

    • dụ: "Con vịt bơi lội trong ao rất vui vẻ."
  2. Vịt (n): Ngoài nghĩa chỉ con vật, từ "vịt" còn có thể dùng để chỉ những đồ vật hình dáng giống con vịt hoặc bộ phận giống như mỏ con vịt.

    • dụ: "Cái bình này hình dạng như con vịt, rất dễ thương."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chạy như vịt: Câu nói này thường được sử dụng để miêu tả ai đó chạy một cách vụng về, không tự nhiên.

    • dụ: "Khi học bơi, tôi chạy như vịt chưa quen."
  • Vịt đựng , vịt dầu, vịt nước mắm: Những cụm từ này chỉ những loại đồ dùng, dụng cụ hình dáng giống vịt hoặc dùng để đựng các món ăn.

    • dụ: "Mẹ dùng vịt đựng để giữ cho món luôn tươi ngon."
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Gia cầm (n): Từ này dùng để chỉ những loài động vật nuôi trong nhà như , vịt, ngan, ngỗng, v.v.

    • dụ: "Trong trang trại của ông nhiều loại gia cầm, bao gồm cả vịt."
  • Mỏ (n): bộ phận đặc trưng của vịt, có thể dùng để chỉ các loài khác cũng mỏ.

    • dụ: "Mỏ của vịt rất dẹp rộng."
Lưu ý:
  • Khi nói về vịt, có thể phân biệt giữa các loại vịt như vịt trời (loại sống hoang dã), vịt cỏ (nuôi trong nhà), vịt bầu (nổi tiếng về chất lượng thịt), v.v.
  • Từ "vịt" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang ý nghĩa hài hước hoặc châm biếm trong một số tình huống.
  1. d. 1 Gia cầm mỏ dẹp rộng, chân thấp màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng hình dáng giống con vịt hoặc bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng . Vịt dầu. Vịt nước mắm.

Comments and discussion on the word "vịt"