Characters remaining: 500/500
Translation

vét

Academic
Friendly

Từ "vét" trong tiếng Việt có thể nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng

1.1. Nghĩa 1: Áo vét
- Định nghĩa: "Vét" ở đây chỉ đến một loại trang phục, thường áo ngắn kiểu Âu, tay dài cổ bẻ, thường được mặc ngoài. - dụ: " ấy mặc một chiếc áo vét màu đen rất đẹp đến buổi tiệc."

2. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: "Vét" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "vét bùn", "vét túi".
  • Từ gần giống: Một số từ có nghĩa gần giống có thể kể đến như "hốt", "lấy", nhưng chúng không hoàn toàn đồng nghĩa.
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Hốt" có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang nghĩa thu gom hoặc lấy đi một cách nhanh chóng.
    • "Lấy" cũng có thể được dùng, nhưng không mang nghĩa chuyên biệt như "vét".
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Sử dụng trong văn hóa: Trong cuộc sống hàng ngày, người ta có thể sử dụng từ "vét" để chỉ hành động tiết kiệm, lấy hết những có thể để không lãng phí. dụ: "Khi đi chợ, thường vét các loại rau củ để không bỏ phí."

  • Trong tổ chức: "Tổ chức đợt thi vét" thường được sử dụng trong giáo dục, chỉ việc tổ chức một kỳ thi để kiểm tra kiến thức tổng quát của học sinh, nhằm "vét" lại những kiến thức đã học.

Kết luận

Từ "vét" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú. Từ này không chỉ xuất hiện trong ngữ cảnh thời trang còn trong các hoạt động hàng ngày liên quan đến việc thu nhặt, lấy hết những còn lại.

  1. 1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ.
  2. 2 đg. 1 Lấy cho hết những còn chút ítsát đáy. Vét sạch niêu cơm. Tàu vét bùncảng. 2 Thu nhặt cho hết không chừa lại chút nào. Vét túi chỉ còn mấy đồng. Mua vét để bán đầu cơ. Tổ chức đợt thi vét (kng.).

Comments and discussion on the word "vét"