Characters remaining: 500/500
Translation

vắt

Academic
Friendly

Từ "vắt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Vắt (dt): Chỉ giống đỉa rừng, thường dùng để chỉ một loại côn trùng sốngnơi ẩm ướt, có thể cắn người khi đi rừng.
    • dụ: "Đi rừng bị vắt cắn, vắt chui vào giày tôi không biết."
2. Danh từ liên quan:
  • Vắt cơm (dt): Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành nắm.
    • dụ: "Mang mấy vắt cơm đi ăn đường." (Mang cơm đã được nắm lại để ăn dọc đường)
3. Nghĩa khác:
  • Quàng ngang qua, bỏ thõng xuống:
    • dụ: "Vắt áo lên vai khi đi ra ngoài." (Quàng áo qua vai)
    • "Ngồi vắt chân chữ ngũ." (Ngồi với chân chéo lại)
4. Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Bóp", "nặn" (có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự khi nói về việc lấy nước ra từ một vật đó).
  • Từ đồng nghĩa: "Nặn", "ép" (trong một số ngữ cảnh, có thể thay thế cho "vắt").
5.
  1. 1 dt. Giống đỉa rừng: đi rừng bị vắt cắn vắt chui vào giày tôi không biết.
  2. 2 I. đgt. 1. Bóp nặn để cho nước ra: vắt chanh vắt khăn mặt vắt sữa vắt đất ra nước thay trời làm mưa. 2. Rút cho kiệt cho hết những có thể: vắt kiệt sức vắt óc suy nghĩ. 3. Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt thành nắm: cơm vắt vắt cơm. II. dt. Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành nắm: mang mấy vắt cơm đi ăn đường Mỗi đùm hai vắt xôi.
  3. 3 đgt. Quàng ngang qua bỏ thõng xuống: vắt áo lên vai ngồi vắt chân chữ ngũ vắt tay lên trán suy nghĩ.
  4. 4 Tiếng khi cày bừa để trâu đi ngoặt sang trái, trái với diệt.

Comments and discussion on the word "vắt"