Characters remaining: 500/500
Translation

vệt

Academic
Friendly

Từ "vệt" trong tiếng Việt được sử dụng như một danh từ (dt) có nghĩamột vết dài, thường một dấu hiệu hoặc một phần nào đó được tạo ra khi một chất lỏng hoặc một vật nào đó chảy, rơi hoặc di chuyển trên một bề mặt.

Định nghĩa:
  • Vệt: một vết, một đường hoặc một dấu hiệu kéo dài trên bề mặt do chất lỏng, màu sắc hay ánh sáng tạo ra.
dụ sử dụng:
  1. Vệt vôi: Khi bạn trát vôi lên tường, bạn sẽ thấy những vệt trắng kéo dài.
  2. Vệt máu: Nếu một vết thương, có thể sẽ những vệt máu trên mặt đất.
  3. Những vệt mồ hôi trên : Sau khi chạy, mặt bạn có thể những vệt mồ hôi lăn dài.
  4. Những vệt ánh đèn pha: Khi xe ô tô chạy vào ban đêm, ánh đèn pha sẽ tạo ra những vệt sáng trên đường.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Vệt sáng: Có thể dùng để chỉ những vệt ánh sáng trong nghệ thuật hoặc trongtả cảnh vật như "Những vệt sáng của hoàng hôn tạo nên khung cảnh thật tuyệt vời."
  • Vệt nước: Khi trời mưa, trên đường có thể xuất hiện những vệt nước do ô tô chạy qua.
Phân biệt biến thể:
  • Từ "vệt" có thể kết hợp với các từ khác để chỉ hơn về loại vệt, dụ: "vệt đen" (vệt màu đen), "vệt đỏ" (vệt màu đỏ).
  • "Vệt" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từtả thực tế đến nghệ thuật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vết: Cũng có nghĩamột dấu, nhưng thường mang tính chất nhỏ hơn, dụ như "vết thương".
  • Dấu: Có thể dùng để chỉ những dấu hiệu rõ ràng hơn, như trong "dấu chân" hay "dấu hiệu".
Từ liên quan:
  • Vết bẩn: một loại vệt không mong muốn, thường do bùn đất hay thức ăn.
  • Vệt sáng: Dùng để miêu tả ánh sáng kéo dài, như trong các bức tranh nghệ thuật hoặc trong mô tả thiên nhiên.
  1. dt. Vết dài: vệt vôi vệt máu thấm những vệt mồ hôi trên những vệt ánh đèn pha.

Comments and discussion on the word "vệt"