Từ "vệt" trongtiếng Việt đượcsử dụngnhưmộtdanh từ (dt) vàcó nghĩa là mộtvếtdài, thườnglàmộtdấu hiệuhoặcmộtphần nàođóđượctạorakhicómộtchấtlỏnghoặcmộtvậtnàođóchảy, rơihoặcdi chuyểntrênmộtbềmặt.
Định nghĩa:
Vệt: Làmộtvết, mộtđườnghoặcmộtdấu hiệukéo dàitrênbềmặt do chấtlỏng, màu sắc hay ánh sáng tạo ra.