Characters remaining: 500/500
Translation

vật

Academic
Friendly

Từ "vật" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)

1.1. Vật hình khối có thể nhận biết được - Định nghĩa: "Vật" có thể bất kỳ đồ vật nào hình dáng, kích thước cụ thể chúng ta có thể nhìn thấy chạm vào. - dụ: - Vật báu: những đồ vật quý giá, giá trị như vàng, ngọc. - "Ông ấy đã tìm thấy một vật báu dưới lòng đất." - Đồ vật: những vật dụng hàng ngày như bàn, ghế, sách. - "Trong phòng rất nhiều đồ vật lộn xộn."

2. Động từ (đgt)

2.1. Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách một môn thể thao - dụ: - "Họ đã xem đấu vật tại nhà thi đấu."

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Đồ vật: Thường dùng trong ngữ cảnh chỉ các vật dụng cụ thể.
  • Súc vật: Chỉ những động vật nuôi, thường gia súc như , heo.
  • Cảnh vật: Liên quan đến cảnh thiên nhiên, không phải đồ vật cụ thể.
4. Sử dụng nâng cao
  • "Vật" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa phong phú hơn. dụ:
    • Vật chất: Chỉ mọi thứ khối lượng chiếm không gian.
    • Vật : Ngành khoa học nghiên cứu về vật chất năng lượng.
Kết luận

Từ "vật" rất đa dạng trong cách sử dụng nghĩa khác nhau.

  1. 1 dt. 1. Cái hình khối có thể nhận biết được: vật báu vật tuỳ thân vật chướng ngại đồ vật. 2. Động vật, nói tắt: giống vật chó con vật được nhiều người chiều chuộng.
  2. 2 đgt. 1. Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách một môn thể thao: xem đấu vật đô vật xới vật. 2. Quật cho ngã xuống: vật ra đánh cho mấy roi. 3. Ngã mạnh như đổ cả thân xuống: Nghe tin đó ngã vật ra nằm vật xuống giường. 4. Làm nghiêng mạnh: xe xóc vật bên này lắc bên kia gió vật vườn chuối đổ nghiêng cả. 5. Giết thịt súc vật: vật khao quân. 6. () quẫy mạnh khi đẻ trứng: mùa vật. 7. Làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo duy tâm: kẻ giời đánh thánh vật không chết.

Comments and discussion on the word "vật"