Characters remaining: 500/500
Translation

vẹt

Academic
Friendly

Từ "vẹt" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, tôi sẽ giải thích chi tiết cho bạn.

1. Định nghĩa dụ
  • Nghĩa 1: "Vẹt" một loại chim, thường lông màu xanh, mỏ đỏ, khả năng bắt chước âm thanh, đặc biệt tiếng nói của con người. dụ:

    • "Chim vẹt rất thông minh, có thể nói được nhiều câu như một đứa trẻ."
    • "Khi nghe người chủ gọi tên, chú vẹt đã lập lại một cách chính xác."
  • Nghĩa 2: "Vẹt" cũng dùng để chỉ một loại cây mọc trong rừng ngập mặn. Cây này thân nhỏ, phân cành nhiều, gỗ được sử dụng trong xây dựng. dụ:

    • "Cây vẹt có thể được dùng làm nguyên liệu xây dựng gỗ của rất bền."
    • "Quả của cây vẹt thường được dùng để nhuộm lưới."
  • Nghĩa 3: "Vẹt" còn có nghĩakhuyết một bên, thường dùng để mô tả tình trạng của một vật nào đó, đặc biệt giầy dép. dụ:

    • "Giầy của tôi đã bị vẹt gót do đi nhiều."
    • "Cái ghế này bị vẹt một bên, không thể ngồi vững."
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói "nói như vẹt" có nghĩamột người nào đó lặp lại điều đó không hiểu nội dung. dụ:
    • " ấy chỉ biết nói như vẹt không hiểu ý nghĩa của câu chuyện."
3. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Không nhiều biến thể của từ "vẹt", nhưng bạn có thể gặp từ "vẹt " để chỉ cây vẹt trong nghĩa cây cối.

  • Từ gần giống: Có thể nhắc đến từ "vẹt" trong các ngữ cảnh khác nhau như "vẹt xanh" (một loại chim vẹt) hoặc "vẹt gỗ" khi nói về gỗ từ cây vẹt.

  • Từ đồng nghĩa: "Chim vẹt" có thể liên quan đến "chim nói" trong ngữ cảnh bắt chước âm thanh.

4. Phân biệt các nghĩa
  • Khi sử dụng từ "vẹt", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa chim cây hoặc tình trạng khuyết.
  1. 1 dt. Chim lông xanh, mỏ đỏ, có thể bắt chước được tiếng người nói: nói như vẹt học vẹt.
  2. 2 dt. Cây mọc trong rừng nước mặn, thân nhỏ, phân cành nhiều, vỏ xám thẫm hoặc nâu thẫm, hình mũi mác thuôn, dày, cuống đỏ nhạt, gỗ dùng trong xây dựng, than tốt nhiệt lượng cao, vỏ dùng thuộc da nhuộm, quả dùng ăn trầu nhuộm lưới; còn gọi là vẹt .
  3. 3 tt. Khuyết một bên: Giầy vẹt gót mòn vẹt.

Comments and discussion on the word "vẹt"