Characters remaining: 500/500
Translation

vót

Academic
Friendly

Từ "vót" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Vót (động từ): hành động làm cho một vật đó trở nên nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách sử dụng một công cụ như dao, kéo, hoặc bằng cách mài, cắt. Thường được dùng trong các tình huống như "vót đũa" (làm cho đũa nhọn) hoặc "vót chông" (làm cho chông nhọn).

  2. Vót (tính từ): Miêu tả một thứ đó hình dáng nhọn cao, vượt hẳn lên so với những thứ xung quanh. dụ: "đỉnh núi cao vót" (đỉnh núi rất nhọn cao) hoặc "cây mọc thẳng vót" (cây thẳng đứng nhọn).

dụ sử dụng
  • Vót đũa: Khi bạn chuẩn bị ăn, bạn có thể vót đũa để chúng trở nên nhọn hơn, dễ dàng hơn trong việc sử dụng.
  • Vót chông: Người dân thường vót chông để dùng trong săn bắt, giúp cho chông có thể cắm sâu hơn vào đất.
  • Cây mọc thẳng vót: Trong một khu rừng, bạn có thể thấy những cây cao vót, thẳng đứng, tạo nên cảnh quan đẹp.
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Von vót: một hình thức nhấn mạnh của "vót", cho thấy sự nhọn thẳng đứng rõ rệt hơn.
  • Vót nhọn: Từ này có thể dùng để mô tả những đồ vật được làm sắc bén, như dao hoặc kéo.
Từ gần giống
  • Mài: Tương tự như "vót", nhưng thường chỉ việc làm sắc một bề mặt không nhất thiết phải nhọn hoàn toàn.
  • Cắt: hành động giảm chiều dài hoặc tạo hình cho một vật nhưng không nhất thiết làm cho nhọn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "vót" có thể được dùng để miêu tả hình ảnh cao vút, thanh thoát, thể hiện sự kiêu hãnh hoặc vươn lên trong cuộc sống. dụ: "Bông hoa vót cao giữa vườn, như ước mơ bay bổng của người trẻ."
  1. I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.
  2. II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vótnhấn mạnh).

Comments and discussion on the word "vót"