Characters remaining: 500/500
Translation

rát

Academic
Friendly

Từ "rát" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả cảm giác khó chịu, nóng bỏng hoặc châm chích trên da hoặc niêm mạc. Khi sử dụng từ này, người ta thường nói về cảm giác đau hoặc khó chịu không phải đau đớn nghiêm trọng.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Cảm giác nóng châm chích: Từ "rát" thường chỉ sự khó chịu do bị bỏng nhẹ, bị châm chích hoặc do cảm giác của một sự vật nào đó gây ra.

    • dụ: "Ăn dứa rát lưỡi" có nghĩakhi ăn dứa, lưỡi cảm giác nóng khó chịu.
    • dụ khác: "Rát cổ bỏng họng" nghĩa là cổ họng cảm giác nóng khó chịu, thường do ăn thực phẩm cay hoặc khô.
  2. Cảm giác khó chịu khi nói: Trong một số trường hợp, "rát" có thể được dùng để chỉ sự khó chịu do nói nhiều nhưng không kết quả.

    • dụ: "Rát cổ bỏng họng con vẫn nghịch như quỷ" có nghĩamặc dù người nói đã nói rất nhiều để nhắc nhở, nhưng đứa trẻ vẫn không nghe lời.
Biến thể cách sử dụng:
  • "Rát" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành những cụm từ khác nhau như:
    • "Rát lưỡi": cảm giác nóng châm chích trên lưỡi.
    • "Rát cổ": cảm giác nóng khó chịucổ họng.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ gần giống hoặc có thể sử dụng tương tự :
    • Bỏng: Thường chỉ cảm giác đau tổn thương do nhiệt độ cao hơn, nhưng có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh.
    • Châm chích: Cảm giác bị đâm hoặc châm nhẹ, thường do côn trùng hoặc vật sắc bén.
dụ nâng cao:
  • Hãy chú ý khi ăn thực phẩm cay, có thể bạn sẽ cảm thấy "rát" trong miệng.
  • Sau khi tập thể dục không uống nước, bạn có thể cảm thấy "rát" cổ họng khát.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "rát", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ khác. Từ này thường không được dùng để miêu tả cảm giác đau nghiêm trọng, chỉ cảm giác khó chịu, nóng nhẹ hoặc châm chích.

  1. t. X. Nhát : Thằng rát quá.
  2. t. cảm giác thấy da nong nóng choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời không hiệu quả : Rát cổ bỏng họng con vẫn nghịch như quỷ.

Comments and discussion on the word "rát"