Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nòng

Academic
Friendly

Từ "nòng" trong tiếng Việt vài nghĩa khác nhau, dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Cáigiữa một vật : Đây nghĩa là phần giữa, nơi các thành phần khác có thể tiếp xúc hoặc gắn liền với nhau. dụ: "nòng nến" phần giữa của cây nến, nơi bấc (để đốt) được đặt.

  2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Có nghĩaphần bên trong của một vật dùng để mở rộng hoặc tạo hình cho vật đó. dụ: "cái nòng giày" phần bên trong của giày, giúp giày vừa vặn với chân.

  3. Tờ giấy kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng: Đây một cách sử dụng trong việc viết chữ, giúp cho người viết không bị lệch dòng. dụ: "Sử dụng nòng để viết bài cho ngay ngắn hơn."

Cách sử dụng dụ:
  • Nòng nến: "Khi thắp nến, chúng ta phải chú ý đến nòng nến để bấc cháy đều."
  • Nòng giày: "Khi mua giày, bạn nên kiểm tra nòng giày để đảm bảo vừa vặn với chân."
  • Nòng viết: "Tôi thường dùng nòng để viết bài kiểm tra cho ngay ngắn, tránh bị lệch."
Chú ý phân biệt:
  • Nòng bấc: Bấc phần dùng để đốt cháy trong nến, còn nòng phần giữ bấcgiữa.
  • Nòng cốt: Cốt thường chỉ đến phần trung tâm của vật, trong khi nòng có thể chỉ đến những phần cụ thể hơn như trong nến hay giày.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cốt: Có thể hiểu phần trung tâm của một vật, nhưng không cụ thể như "nòng".
  • Lòng: Có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng thường chỉ đến phần bên trong của một vật đó.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nòng trong ngữ cảnh kỹ thuật: Trong một số ngành kỹ thuật, "nòng" có thể được dùng để chỉ các phần trung tâm của máy móc hoặc thiết bị, như "nòng bơm" trong hệ thống nước.
  1. I. d. 1. Cáigiữa một vật : Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn.

Comments and discussion on the word "nòng"