Characters remaining: 500/500
Translation

nống

Academic
Friendly

Từ "nống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nống" cùng với dụ minh họa:

1. Định nghĩa nghĩa của từ "nống"
  • Danh từ (d):

    • Cái nong: Đây một dụng cụ dùng để đan, thường được làm từ tre, dùng để phơi thực phẩm, như "nống ngô" (nong dùng để phơi ngô).
  • Động từ (đgt):

    • Chống lên, đỡ lên: Nghĩa là làm cho một vật đứng vững hơn. dụ: "Nồng cột nhà" có nghĩadùng một cái đó để chống đỡ cột nhà cho vững chắc.
    • Làm cho hăng lên: Nghĩa là khuyến khích, tăng cường sức lực hoặc tinh thần. dụ: "Nống sức" có nghĩađộng viên ai đó để họ làm việc hiệu quả hơn.
    • Nuông chiều: Nghĩa là chăm sóc, chiều chuộng một ai đó, đặc biệt trẻ nhỏ. dụ: "Nống con" có nghĩanuông chiều, chăm sóc con cái một cách cẩn thận.
    • Mở rộng ra, phát triển ra: Có thể hiểu làm cho một cái đó mở rộng hoặc gia tăng. dụ: "Địch nống ra vùng giải phóng" có nghĩakẻ thù đã mở rộng hoạt động của mình ra khu vực giải phóng.
2. dụ sử dụng
  • Về danh từ: "Chúng tôi dùng cái nống để phơi ngô sau mùa thu hoạch."
  • Về động từ:
    • "Chúng tôi phải nống cột nhà để không bị đổ."
    • "Hãy nống sức cho đội bóng, họ cần sự cổ của chúng ta!"
    • " nội rất thích nống cháu, luôn mua bánh kẹo cho cháu."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nâng", "đỡ", "khuyến khích".
  • Từ đồng nghĩa:
    • Nống cột nhà có thể tương đương với "nâng cột nhà".
    • Nống sức có thể thay thế bằng "khuyến khích sức lực".
    • Nống con có thể đồng nghĩa với "nuông chiều con".
4. Chú ý
  • Tùy vào ngữ cảnh nghĩa của từ "nống" có thể thay đổi. Khi sử dụng, cần phải chú ý đến hoàn cảnh người nghe để tránh gây hiểu lầm.
  • "Nống" có thể sử dụng trong văn nói văn viết, nhưng sử dụng trong văn viết cần chú ý đến tính trang trọng.
  1. d. Cái nong: Nống ngô.
  2. d. Khuôn, mẫu để đan.
  3. đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con.
  4. Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng.

Comments and discussion on the word "nống"