Characters remaining: 500/500
Translation

gradé

Academic
Friendly

Từ "gradé" trong tiếng Phápmột tính từ danh từ liên quan đến quân sự. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các thông tin bổ sung.

Giải thích từ "gradé"
  1. Tính từ: "gradé" được dùng để chỉ những người cấp bậc trong quân đội, thườnghạ sĩ quan hoặc những người chức vụ cụ thể trong hệ thống quân sự. Từ này còn có thể mô tả một cái gì đó đã được phân chia theo cấp bậc hoặc thứ tự.

  2. Danh từ giống đực: "gradé" cũng có thể được dùng như một danh từ để chỉ một quân nhân cấp bậc, thườngcác hạ sĩ quan.

Ví dụ sử dụng
  • Tính từ:

    • "Il est un militaire gradé." (Anh ấymột quân nhân cấp bậc.)
    • "Les soldats gradés ont plus de responsabilités." (Các binh sĩ cấp bậc nhiều trách nhiệm hơn.)
  • Danh từ:

    • "Le gradé a donné des ordres." (Người cấp bậc đã đưa ra lệnh.)
    • "Les gradés sont souvent en charge des opérations." (Các quân nhân cấp bậc thường phụ trách các hoạt động.)
Biến thể của từ
  • "gradé" (tính từ, danh từ giống đực)
  • "gradée" (tính từ, danh từ giống cái, chỉ những người phụ nữ cấp bậc)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "officier": chỉ các sĩ quan, cấp bậc cao hơn.
  • "sous-officier": chỉ các hạ sĩ quan, tương tự với "gradé" nhưng nhấn mạnh hơn về cấp bậc thấp hơn so với sĩ quan.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan
  • "être gradé": nghĩa là " cấp bậc" trong quân đội.
  • "donner des ordres à un gradé": nghĩa là "ra lệnh cho một quân nhân cấp bậc".
Chú ý

Khi sử dụng từ "gradé", bạn nên lưu ý đến giới tính của danh từ bạn đang nói đến (có thể là "gradé" cho nam "gradée" cho nữ). Ngoài ra, "gradé" chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự, vì vậy nếu bạn sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác, người nghe có thể không hiểu nghĩa.

tính từ
  1. (quân sự) cấp bậc (hạ sĩ quan)
danh từ giống đực
  1. (quân sự) quân nhân cấp bậc (hạ sĩ quan)

Comments and discussion on the word "gradé"