Characters remaining: 500/500
Translation

antérograde

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "antérograde" là một tính từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để chỉ một loại amnesia (chứng quên) người bệnh không thể tạo ra hoặc lưu giữức mới sau một sự kiện nhất định. Cụ thể hơn, "amnésie antérograde" có nghĩangười bệnh không thể nhớ những thông tin mới hoặc trải nghiệm xảy ra sau một thời điểm cụ thể, trong khi nhữngức trước đó vẫn còn nguyên vẹn.

Định nghĩa:
  • Antérograde: Chỉ những xảy ra sau một thời điểm nhất định; trong y học, thường liên quan đến khả năng ghi nhớ lưu trữ thông tin sau một chấn thương hoặc sự kiện.
Ví dụ sử dụng:
  1. Amnésie antérograde: "L'homme souffre d'amnésie antérograde, il ne peut pas se souvenir des événements survenus après l'accident." (Người đàn ông bị chứng quên antérograde, anh ta không thể nhớ những sự kiện xảy ra sau tai nạn.)

  2. Usage général: "Son comportement antérograde l'a empêché de progresser dans sa carrière." (Hành vi hướng tới tương lai của anh ta đã ngăn cản anh ta tiến bộ trong sự nghiệp.)

Biến thể của từ:
  • Antérograde (tính từ): Chỉ trạng thái, thuộc về việc ghi nhớ sau một thời điểm.
  • Antérogradement (trạng từ): Hành động hoặc cách thức xảy ra theo hướng tiến về phía trước.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rétrograde: Trái ngược với antérograde, chỉ những xảy ra trước một thời điểm nhất định (chứng quên về trước).
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "antérograde" không thường xuất hiện trong các idioms hay cụm động từ, bạnthể kết hợp với các động từ khác để tạo ra câu có nghĩa rõ ràng hơn. Ví dụ: - "Avoir une mémoire antérograde" ( trí nhớ bị ảnh hưởng bởi chứng quên antérograde).

Chú ý:

Khi sử dụng "antérograde", hãy chắc chắn rằng ngữ cảnh rõ ràng, bởi vì từ này chủ yếu được sử dụng trong các tình huống y học hoặc khi nói về khả năng ghi nhớ.

tính từ
  1. (Amnésie antérograde) (y học) chứng quên về sau

Antonyms

Comments and discussion on the word "antérograde"