Characters remaining: 500/500
Translation

cave

/'keivi/
Academic
Friendly

Từ "cave" trong tiếng Phápmột danh từ, có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đâymột số cách giải thích ví dụ để bạn hiểu hơn về từ này:

1. Ý nghĩa chính

Cave (danh từ giống cái): Tầng hầm hoặc hầm rượu.

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Cave à vin: Hầm rượu. Đâymột thuật ngữ dùng để chỉ một không gian được thiết kế đặc biệt để bảo quản rượu vang.

  • Cave (trong bài bạc hoặc cờ): Trong một số trò chơi bài hay cờ, từ "cave" có thể được dùng để chỉ "tiền đặt cược".

3. Biến thể nghĩa khác
  • Caves (tính từ): Khi dùng dưới dạng tính từ, "caves" có nghĩa là "lõm" hoặc "hõm", thường được dùng để mô tả một phần cơ thể, ví dụ:

    • Joues caves: hõm ( bị lõm xuống).
  • Veine cave: Là một thuật ngữ trong giải phẫu, có nghĩa là "tĩnh mạch chủ".

4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Caver (động từ): Có nghĩa là "đào" hoặc "hầm".
  • Cavité (danh từ giống cái): Có nghĩa là "khoang" hoặc "lỗ hổng".
5. Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù từ "cave" không nhiều cụm từ hay thành ngữ nổi bật trong tiếng Pháp, nhưng có thể có một số cách diễn đạt liên quan đến việc lưu trữ hoặc cất giữ:

6. Kết luận

Từ "cave" là một từ có nghĩa đa dạng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hy vọng rằng với những giải thích ví dụ trên, bạn có thể nắm bắt được hơn về từ này trong tiếng Pháp cách sử dụng một cách chính xác.

danh từ giống cái
  1. tầng hầm (của ngôi nhà)
  2. hầm; hầm rượu
    • Avoir du vin en cave
      rượu đểhầm
    • boire toute sa cave
      uống hết cả hầm rượu
  3. két rượu (thùng ngăn để xếp chai rượu)
  4. (đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt
danh từ giống đực
  1. (tiếng lóng, biệt ngữ) người lạ
  2. (tiếng lóng, biệt ngữ) người ngờ nghệch
tính từ
  1. lõm, hõm
    • Joues caves
      hõm
    • veine cave
      (giải phẫu) tĩnh mạch chủ

Comments and discussion on the word "cave"