Characters remaining: 500/500
Translation

décavé

Academic
Friendly

Từ "décavé" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ động từ "décaver", có nghĩa là "đánh bạc thua sạch". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thân mật mang nghĩa tiêu cực, chỉ việc một người đã mất sạch tài sản hoặc của cải do đánh bạc hoặc những hoạt động tương tự.

Định nghĩa:
  • Tính từ: "décavé" dùng để miêu tả một người đã thua sạch, mất tất cả tài sản, thường do đánh bạc hoặc những quyết định tài chính không khôn ngoan.
  • Danh từ: "décavé" cũng có thể được dùng để chỉ một người thường xuyên thua lỗ trong cờ bạc.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • Après avoir joué toute la nuit, il est rentré chez lui complètement décavé.
    • (Sau khi chơi cả đêm, anh ta đã về nhà trong tình trạng thua sạch.)
  2. Danh từ:

    • Il est devenu un décavé après plusieurs mois de jeux d'argent.
    • (Ông ấy đã trở thành một người đánh bạc thua sạch sau nhiều tháng chơi cờ bạc.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản văn học hoặc báo chí, "décavé" có thể được sử dụng để mô tả một nhân vật cuộc sống bi thảm do thói quen cờ bạc.
  • Trong ngữ cảnh xã hội, từ này có thể chỉ ra những vấn đề nghiêm trọng hơn về nghiện cờ bạc hoặc quảntài chính kém.
Phân biệt các biến thể:
  • décaver: động từ gốc, nghĩađánh bạc thua sạch.
  • décavé(e): dạng tính từ, dùng để mô tả tình trạng của người thua sạch.
Từ gần giống:
  • ruiné: bị phá sản, cũng có nghĩamất sạch tài sản nhưng không nhất thiết liên quan đến cờ bạc.
  • flambeur: người thích đánh bạc, có thể dùng trong nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy theo ngữ cảnh.
Từ đồng nghĩa:
  • perdant: người thua, nhưng không chỉ định là do cờ bạc.
  • gagnant (trong ngữ cảnh cờ bạc): người thắng, có thể sử dụng để đối lập với "décavé".
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Jouer à la roulette": chơi roulette, có thể chỉ việc chơi cờ bạc nói chung.
  • "Mettre son dernier sou": đặt tất cả tiền vào một ván cược, có thể dẫn đến việc trở thành "décavé".
tính từ
  1. thua sạch (đánh bạc)
  2. (thân mật) mất sạch của cải; lụn bại
danh từ
  1. người đánh bạc thua sạch

Words Containing "décavé"

Comments and discussion on the word "décavé"