Characters remaining: 500/500
Translation

carpe

Academic
Friendly

Từ "carpe" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn sử dụng.

1. Danh từ giống cái - nghĩa chỉ :
  • Carpe (cá chép) là một loài nước ngọt phổ biến, thường được nuôi trong ao hồ. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh ẩm thực hoặc trong các hoạt động câu .
2. Danh từ giống đực - nghĩa giải phẫu:
  • Carpe (khối xương cổ tay) là một thuật ngữ trong giải phẫu học, chỉ nhóm xương nằmvùng cổ tay của con người.
Cách sử dụng trong các câu thành ngữ (idioms):
  • "Bailler comme une carpe": Nghĩangáp dài, ngáp ngắn, thể hiện sự buồn chán hay mệt mỏi.

    • Ví dụ: "Il s'est endormi pendant le film, il baillait comme une carpe." (Anh ấy đã ngủ gật trong phim, anh ấy ngáp như cá chép.)
  • "Ignorant comme une carpe": Nghĩadốt nát hoặc không biết .

    • Ví dụ: "Il est ignorant comme une carpe en matière de poésie." (Anh ấy dốt như cá chép về thơ ca.)
  • "Muet comme une carpe": Nghĩacâm như hến, chỉ sự im lặng.

    • Ví dụ: "Elle est restée muette comme une carpe pendant toute la réunion." ( ấy đã giữ im lặng như cá chép trong suốt cuộc họp.)
  • "S'ennuyer comme une carpe": Nghĩabuồn chán, không để làm.

    • Ví dụ: "Je m'ennuie comme une carpe pendant les vacances." (Tôi buồn chán như cá chép trong kỳ nghỉ.)
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Poisson": (từ chung để chỉ ).
  • "Silure": Một loại khác, thường được sử dụng trong câu .
  • "Boeuf": Một từ đồng nghĩa cho "muet" trong một số ngữ cảnh, nhưng không phảitừ đồng nghĩa chính xác.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "carpe", bạn cần phân biệt giữa hai nghĩa: mộtchỉ cá chép haichỉ khối xương cổ tay. Ngữ cảnh sẽ giúp bạn xác định nghĩa đúng bạn cần sử dụng. Hãy nhớ rằng các thành ngữ liên quan đến "carpe" thường mang sắc thái hài hước hoặc châm biếm.

danh từ giống cái
  1. cá chép, cá gáy
    • bailler comme une carpe
      ngáp ngắn ngáp dài
    • ignorant comme une carpe
      dốt như
    • muet comme une carpe
      câm như hến
    • s'ennuyer comme une carpe
      buồn như chấu cắn
danh từ giống đực
  1. (giải phẫu) khối xương cổ tay

Comments and discussion on the word "carpe"