Characters remaining: 500/500
Translation

đồng

Academic
Friendly

Từ "đồng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa nghĩa chính của từ "đồng"
  • Đồng (n): Có thể hiểu một loại tiền tệ, giống như "tiền đồng" trong nền kinh tế Việt Nam. dụ: "Tôi 100.000 đồng trong ."

  • Đồng (n): Cũng có thể chỉ về một loại kim loại, như đồng thau, thường được sử dụng để làm đồ trang sức hoặc vật dụng trong gia đình.

2. Các cách sử dụng khác của từ "đồng"
  • Đồng (n): Trong ngữ cảnh thiên nhiên, "đồng" có thể chỉ đến cánh đồng, tức là một vùng đất rộng lớn, thường trồng lúa hoặc các loại cây khác. dụ: "Cánh đồng xanh mướt vào mùa ."

  • Đồng (v): động từ mang nghĩa "hợp nhất" hoặc "cùng nhau". dụ: "Chúng ta đồng lòng thực hiện dự án này."

3. Biến thể của từ "đồng"
  • Đồng hồ: dụng cụ để đo thời gian.
  • Đồng nghiệp: người làm việc cùng một nơi (cùng công ty hoặc tổ chức).
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cùng: Có nghĩalàm việc hay hành động chung với nhau. dụ: "Chúng ta cùng nhau học bài."
  • Hợp tác: Mang nghĩa làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu chung.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • "Đồng" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "đồng nhất," nghĩa là làm cho một cái đó trở nên giống nhau hoặc không còn sự khác biệt. dụ: "Chúng ta cần đồng nhất quan điểm trước khi đưa ra quyết định."

  • "Đồng cảm" khả năng hiểu chia sẻ cảm xúc của người khác. dụ: " ấy luôn biết cách đồng cảm với nỗi buồn của bạn."

6. Chú ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "đồng," cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. dụ, trong câu "Chúng ta cần đồng lòng," từ "đồng" mang nghĩa hợp tác, nhưng trong câu "Tôi đã đổi 1 triệu đồng," lại chỉ về tiền tệ.

Kết luận

Từ "đồng" rất phong phú đa dạng trong cách sử dụng.

  1. 1 dt. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê--ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, trong hơn 170 khoáng vật, kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngànhthuật điện; hiệu Cụ
  2. 2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nói chung: đồng rúp đồng đô la. 2. Từng đơn vị tiền tệ riêng lẻ, hình tròn bằng kim loại: đồng bạc trắng. 3. Đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam: mười nghìn đồng. 4. Tiền bạc nói chung: đồng lương, đồng ra đồng vào (tng.).
  3. 3 dt. Đồng cân, nói tắt: đeo chiếc nhẫn một đồng.
  4. 4 dt. Khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt: đồng lúa ra đồng làm ruộng.
  5. 5 dt. Người được thần linh hay người chết nhập vào khả năng nói ra được những điều bí ẩn, theo mê tín: ngồi đồng lên đồng.
  6. 6 tt. Cùng như nhau, không khác nhau: Vải đồng màụ

Comments and discussion on the word "đồng"