Characters remaining: 500/500
Translation

châm

Academic
Friendly

Từ "châm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "châm", cùng với dụ phân biệt các cách sử dụng:

1. Định nghĩa dụ

1.1. Châm (danh từ)
- Nghĩa: Trong thể văn , "châm" có nghĩa là một thể loại văn bản dùng để khuyên răn, tự răn mình.
- dụ: "Cụ để lại một bài châm tự răn mình." (Có nghĩacụ đã viết một bài để nhắc nhở bản thân về những điều tốt đẹp.)

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Châm ngòi: Nghĩa là bắt đầu một sự việc nào đó (thường sự việc không tốt).

    • dụ: "Châm ngòi cho cuộc xung đột." (Có nghĩabắt đầu mâu thuẫn.)
  • Châm biếm: Nghĩa là chỉ trích một cách nhẹ nhàng, hài hước.

    • dụ: "Tác giả đã châm biếm xã hội qua tác phẩm của mình." (Có nghĩatác giả đã chỉ trích xã hội một cách khéo léo.)
3. Phân biệt các biến thể của từ
  • Châm chọc: Có nghĩatrêu chọc ai đó, thường một cách không nghiêm túc.
  • Châm cứu: một phương pháp y học cổ truyền, dùng kim để kích thích các điểm huyệt trên cơ thể.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Đâm", "thắp", "đốt" (có thể sử dụng trong một số trường hợp tương tự).
  • Từ đồng nghĩa: "Châm" trong nghĩa "thắp" có thể đồng nghĩa với "thắp sáng", "đốt".
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "châm", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, "châm" khi nói về việc thắp sáng khác với "châm" trong văn thơ hoặc văn bản khuyên răn. Việc hiểu nghĩa của từ sẽ giúp bạn sử dụng một cách chính xác tự nhiên hơn trong giao tiếp tiếng Việt.

  1. 1 dt. Một thể văn dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.
  2. 2 đgt. Dùng vật nhọn đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).
  3. 3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.

Comments and discussion on the word "châm"