Characters remaining: 500/500
Translation

chàm

Academic
Friendly

Từ "chàm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa đầu tiên: Cây chàm
  • Định nghĩa: "Chàm" một loài cây thuộc họ đậu, hình tròn, thường được trồng để nhuộm màu lam sẫm. Cây này thường sốngcác vùng thượng du.
  • dụ:
    • "Ở miền núi, người dân thường trồng cây chàm để lấy nhuộm vải."
    • "Màu xanh lam từ cây chàm rất đặc trưng bền màu."
2. Nước nhuộm từ cây chàm
  • Định nghĩa: "Chàm" cũng có thể chỉ nước nhuộm chế từ chàm, màu lam sẫm.
  • dụ:
    • "Chiếc áo này được nhuộm bằng nước chàm, nên màu xanh đậm rất đẹp."
    • "Mặt như chàm đổ" một cách nói mô tả khuôn mặt màu sắc tối hoặc sạm.
3. Tính từ: màu lam sẫm
  • Định nghĩa: "Chàm" có thể dùng như một tính từ để chỉ những vật màu lam sẫm.
  • dụ:
    • "Tôi thích chiếc váy chàm này rất độc đáo."
    • "Vết chàmmặt anh ấy khiến tôi nhớ đến những ngày ."
4. Nghĩa thứ hai: Bệnh lở mặt trẻ con
  • Định nghĩa: "Chàm" còn được dùng để chỉ một loại bệnh da liễu, thường gặptrẻ em, gây ra những vết mẩn đỏ trên mặt.
  • dụ:
    • "Mặt cháu lên chàm, nên tôi phải đưa cháu đi khám bác sĩ."
    • "Bệnh chàmtrẻ em thường tự khỏi sau một thời gian, nhưng cần được chăm sóc đúng cách."
5. Động từ: Xăm mình
  • Định nghĩa: "Chàm" cũng có thể được hiểu hành động xăm mình, thường những hình ảnh hoặc dấu hiệu đặc biệt.
  • dụ:
    • "Ông ấy một hình chàm lớnngực, đó hình một con hổ."
    • "Trong văn hóa của người dân tộc, việc chàm hình xăm rất phổ biến."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nhuộm" (chỉ hành động làm cho vật màu sắc khác), "màu" (chỉ sắc thái của ánh sáng).
  • Từ đồng nghĩa: "Mực" (có thể dùng để chỉ màu sắc hoặc chất lỏng dùng trong nghệ thuật).
Lưu ý

Khi sử dụng từ "chàm", bạn cần chú ý ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau. dụ, khi nói về "áo chàm", nghĩa là áo màu lam sẫm, còn khi nói về "bệnh chàm", nghĩa là bệnh da liễutrẻ em.

  1. dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm: Cây chàm sốngmiền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng chàm: Mặt như chàm đổ (tng). // tt. màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàmmặt.
  2. 2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.
  3. 3 đgt. Xăm mình (): Họ chàmngực một cái mặt hổ.

Comments and discussion on the word "chàm"