Characters remaining: 500/500
Translation

chăm

Academic
Friendly

Từ "chăm" trong tiếng Việt có nghĩa sự chú ý nỗ lực thường xuyên vào một việc đó, với mục đích làm cho việc đó trở nên tốt hơn hoặc hoàn thành một cách đều đặn. Từ này thường được dùng để chỉ sự chăm chỉ, cần mẫn trong công việc hoặc trong học tập.

Các nghĩa của từ "chăm":
  1. Chăm chỉ, cần mẫn:

    • Định nghĩa: Thể hiện sự chăm sóc, nỗ lực làm việc hay học tập một cách thường xuyên.
    • dụ:
  2. Chăm sóc, trông nom:

    • Định nghĩa: sự quan tâm, chăm sóc đối với ai đó hoặc một vật đó.
    • dụ:
Các cách sử dụng khác:
  • Chăm sóc: Một biến thể của từ "chăm" có nghĩa liên quan đến việc chăm sóc cho người khác hoặc con vật.

    • dụ: "Tôi chăm sóc chó của mình mỗi ngày."
  • Chăm chỉ: Từ này được dùng để nhấn mạnh sự nỗ lực trong công việc hoặc học tập.

    • dụ: "Học sinh này rất chăm chỉ, luôn đạt điểm cao trong lớp."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Chăm chỉ: Nhấn mạnh vào sự nỗ lực trong công việc hoặc học tập.
  • Chăm sóc: Tập trung vào việc chăm lo cho người khác hoặc vật nuôi.
  • Siêng năng: Gần nghĩa với "chăm", thể hiện sự cần mẫn trong công việc.
Từ gần giống:
  • Chăm lo: Cũng có nghĩaquan tâm chăm sóc, nhưng thường được dùng trong bối cảnh rộng hơn, không chỉ về công việc còn về cảm xúc.
  • Chăm chú: Tập trung vào một việc đó, thường mang ý nghĩa chú ý kỹ lưỡng.
Sử dụng nâng cao:
  • Chăm sóc sức khỏe: Sử dụng từ "chăm" trong bối cảnh quan tâm đến sức khỏe của bản thân hoặc người khác.
  1. I t. (hay đg.). sự chú ý thường xuyên để làm công việc có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng.
  2. II đg. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.

Comments and discussion on the word "chăm"