Characters remaining: 500/500
Translation

dòng

Academic
Friendly

Từ "dòng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dòng" cùng với dụ cách sử dụng.

1. Các nghĩa của từ "dòng"
  • Giải thích: Dùng để chỉ chất lỏng chảy theo một hướng, hình dạng dài mảnh.
  • dụ:
    • "Dòng nước chảy qua khe suối."
    • "Nước mắt chảy thành dòng khi ấy khóc."
2. Cách sử dụng động từ "dòng"
  • dụ:
    • "Tôi dòng dây xuống hang để kéo vật lên."
    • "Người thợ đã dòng dây xuống để lấy những vật cần thiết."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "dòng chảy", "dòng suy nghĩ", "dòng người".
  • Từ đồng nghĩa: "dòng" có thể đồng nghĩa với "chuỗi", "hàng", "dòng dõi" trong một số ngữ cảnh.
4. Chú ý phân biệt
  • "Dòng" có thể danh từ hoặc động từ tùy vào ngữ cảnh. Trong khi đó, nghĩa của từ "dòng" cũng rất đa dạng, vậy cần chú ý đến cách sử dụng cụ thể trong câu.
5. Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "dòng" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh hoặc biểu tượng, như "dòng thời gian" hay "dòng ký ức".
  • Trong ngữ cảnh triết học, "dòng tư tưởng" có thể nói về các trường phái tư tưởng khác nhau hoặc sự phát triển của ý thức.
  1. 1 dt. 1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra: dòng nước Nước mắt chảy thành dòng. 2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn: dòng người dòng âm thanh dòng suy nghĩ. 3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng: giấy kẻ dòng viết mấy dòng. 4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác: đứa con trai nối dòng. 5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục: dòng văn học yêu nước.
  2. 2 đgt. 1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vậtxa đến gần: dòng dây xuống hang. 2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài: dòng trâu về nhà.

Comments and discussion on the word "dòng"