Characters remaining: 500/500
Translation

dùng

Academic
Friendly

Từ "dùng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dùng" cùng với các dụ phân loại cách sử dụng.

Định nghĩa
  1. Dùng (động từ): Có nghĩa là "sử dụng" hay "làm việc đó với cái đó".

    • dụ: "Tôi dùng tiền để mua sách." (Ở đây, "dùng" có nghĩasử dụng tiền với mục đích cụ thể).
  2. Giao cho công việc : Nghĩa này thường liên quan đến việc phân công nhiệm vụ.

    • dụ: " ấy được dùng vào việc quản lý dự án." (Có nghĩa ấy được giao nhiệm vụ quản lý dự án).
  3. Nước dùng: Trong ẩm thực, "nước dùng" loại nước được nấu từ thịt, xương hoặc hải sản để tạo ra hương vị cho món ăn.

    • dụ: "Nước dùng phở rất quan trọng để tạo ra hương vị đặc trưng." (Ở đây, "nước dùng" có nghĩanước nấu từ xương thịt để chan vào phở).
Cách sử dụng nâng cao
  • Dùng thử: Có nghĩasử dụng một cái đó trong một khoảng thời gian ngắn để xem xét hoặc đánh giá.

    • dụ: "Tôi muốn dùng thử chiếc điện thoại này trước khi mua."
  • Dùng chung: Có nghĩasử dụng cái đó cùng với người khác.

    • dụ: "Chúng ta nên dùng chung tài liệu này để tiết kiệm thời gian."
Phân biệt các biến thể
  • Dùng (động từ) vs. Sử dụng (động từ): Cả hai từ này đều có nghĩa tương tự, nhưng "sử dụng" thường được coi trang trọng hơn.
    • dụ: "Tôi dùng bút để viết." "Tôi sử dụng bút để viết." đều đúng nhưng sắc thái khác nhau.
Từ đồng nghĩa
  • Sử dụng: Thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • Xài: từ địa phương, thường được sử dụng trong văn nói có nghĩa tương tự "dùng".
  • Tiêu: Thường dùng trong ngữ cảnh tiêu tiền hoặc tài nguyên.
Từ liên quan
  • Công dụng: Nghĩa là cách một vật hay một sản phẩm được sử dụng.

    • dụ: "Công dụng của chiếc máy này lọc nước."
  • Dụng cụ: Các vật dụng được sử dụng để thực hiện một công việc nào đó.

    • dụ: "Dụng cụ nấu ăn rất quan trọng trong bếp."
Kết luận

Từ "dùng" rất đa dạng về nghĩa cách sử dụng, hiểu về sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Việt. Bạn có thể gặp từ này trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc sử dụng đồ vật, đến việc giao nhiệm vụ hay nói về các yếu tố trong ẩm thực.

  1. đgt. 1. Đem làm việc : Dùng tiền vào việc thiện 2. Giao cho công việc : Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc (HCM) Nước dùng Nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn; Phở cần phải nước dùng thực ngọt.

Comments and discussion on the word "dùng"