Characters remaining: 500/500
Translation

bài

Academic
Friendly

Từ "bài" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "bài":
  • Định nghĩa: "Bài" có thể hiểu một tác phẩm hoặc một phần nội dung hoàn chỉnh, thường văn bản.
  • dụ:
    • Bài văn: Một bài viếttrường học, dụ như bài văn tả về một ngày .
    • Bài báo: Một bài viết được đăng trên tạp chí hoặc báo chí, dụ như bài báo về tình hình thời tiết.
    • Đăng bài trên tạp chí: Khi bạn gửi một tác phẩm của mình để xuất hiện trên tạp chí.
2. Các nghĩa khác của từ "bài":
  • dụ:
    • Cỗ bài khơ: Bộ bài được dùng trong trò chơi.
3. Động từ các cách sử dụng khác:
  • Bài (động từ):
    • Gạt bỏ: dụ, "bài mê tín dị đoan" có nghĩagạt bỏ những niềm tin không cơ sở.
    • Thải ra ngoài cơ thể: dụ, "bài phân nước tiểu" có nghĩacơ thể thải ra những chất không cần thiết.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "bài viết", "bài học".
  • Từ đồng nghĩa: "tác phẩm", "nhiệm vụ".
5. Lưu ý phân biệt các biến thể:
  • Từ "bài" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ: "bài tập", "bài hát", "bài thơ", "bài thi".
  1. 1 dt. 1. Công trình sáng tác, biên soạn nội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải: bài văn bài báo đăng bài trên tạp chí. 2. Phần nhỏ nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện: bài giảng bài tay không. 3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh: ra bài đọcbài trước khi làm. 4. Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó: bài thuốc gia truyền.
  2. 2 dt. 1. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định: mua cỗ bài khơ. 2. Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định: chơi bài tam cúc đánh bài.
  3. 3 dt. Lối, cách xử trí: tính bài chuồn đánh bài lờ.
  4. 4 đgt., id. 1. Gạt bỏ: bài mê tín dị đoan. 2. Thải ra ngoài cơ thể: bài phân nước tiểu.

Comments and discussion on the word "bài"