Characters remaining: 500/500
Translation

tourner

Academic
Friendly

Từ "tourner" trong tiếng Phápmột động từ rất đa nghĩa được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ "tourner", kèm theo các ví dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa

"Tourner" có nghĩa chính là "quay", "xoay", nhưng cũng có thể mang nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh. Từ này có thểngoại động từ (điều khiển một vật đó) hoặc nội động từ (chỉ hành động của chính bản thân).

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  1. Quay, Xoay (vật thể)

    • Ví dụ: tourner une roue - quay bánh xe.
    • Nghĩa: Chỉ hành động xoay tròn một vật đó.
  2. Diễn đạt, Trình bày

    • Ví dụ: bien tourner ses phrases - xếp đặt câu hay.
    • Nghĩa: Chỉ việc diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng hấp dẫn.
  3. Chuyển biến, Biến đổi

    • Ví dụ: le temps tourne au froid - thời tiết chuyển sang rét.
    • Nghĩa: Chỉ sự thay đổi trong tình huống, cảm xúc hoặc trạng thái.
  4. Quay phim

    • Ví dụ: tourner un film - quay một phim.
    • Nghĩa: Chỉ quá trình sản xuất phim ảnh.
  5. Nghĩa bóng

    • Ví dụ: tourner une chose en plaisanterie - biến một việc thành chuyện đùa.
    • Nghĩa: Chỉ việc xem nhẹ hoặc làm cho một điều nghiêm túc trở nên hài hước.
  6. Tránh

    • Ví dụ: tourner autour du pot - nói vòng vo, không đi thẳng vào vấn đề.
    • Nghĩa: Chỉ hành động không trực tiếp đề cập đến vấn đề chính.
Các biến thể của từ
  • Tourner (động từ gốc)
  • Tourné (phân từ quá khứ)
  • Tournant (phân từ hiện tại)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Virer: thường được sử dụng trong ngữ cảnh "quay" nhưng thường mang nghĩa chỉ hướng đi.
  • Rotatif: chỉ tính chất quay tròn.
Idioms cụm từ
  • tourner en ridicule: biến một việc thành trò cười.
  • tourner les talons: quay gót (rời đi nhanh chóng).
  • tourner court: kết thúc nhanh chóng.
Lưu ý

Khi sử dụng "tourner", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như đời sống hàng ngày, nghệ thuật, cả trong ngữ cảnh triếthoặc văn chương.

ngoại động từ
  1. tiện
    • Tourner le pied d'une table
      tiện chân bàn
  2. xếp đặt; diễn đạt, trình bày
    • Bien tourner ses phrases
      xếp đặt câu hay
    • Savoir tourner un compliment
      biết cách diễn đạt một lời khen
  3. quay, xoay
    • Tourner une roue
      quay bánh xe
    • Tourner la tête
      quay đầu
    • Tourner un film
      quay một phim
    • Tourner le visage vers quelqu'un
      xoay mặt về phía ai
  4. giở
    • Tourner la page d'un cahier
      giở trang vở
  5. quấy
    • Tourner une pâte
      quấy bột
  6. đi vòng
    • Tourner une chaîne de montagnes
      đi vòng một dãy núi
  7. (nghĩa bóng) tránhmột khó khăn
  8. quay ra, biến thành
    • Tourner une chose en plaisanterie
      biến một việc thành chuyện đùa
  9. suy xét cẩn thận
    • Tourner une affaire en tous sens
      suy xét cẩn thận một việc về mọi mặt
    • tourner bride
      xem bride
    • tourner en ridicule
      xem ridicule
    • tourner la cervelle
      xem cervelle
    • tourner la page
      xem page
    • tourner le dos à
      xem dos
    • tourner les sangs
      làm cho sợ hãi; làm cho ngao ngán
    • tourner les talons
      xem talon
    • tourner ses chaussures
      làm cho giày vẹt lệch đi
nội động từ
  1. quay xoay
    • La terre tourne autour du soleil
      quả đất xung quanh mặt trời
  2. ngoặt
    • Route qui tourne à l'est
      đường ngoặt sang phia đông
  3. xoay chiều, đổi chiều
    • Le vent a tourné au nord
      gió đã đổi chiều sang hướng bắc
  4. quấn
    • Le foulard tourne autour du cou
      khăn quàng quấn quanh cổ
  5. (điện ảnh) quay phim, đóng phim
    • L'acteur a bien tourné
      diễn viên đóng phim hay
  6. hỏng đi, trở chua
    • Le lait a tourné
      sữa đã trở chua
    • Le vin commence à tourner
      rượu vang bắt đầu trở chua
  7. biến thành, chuyển thành, chuyển sang
    • Le temps tourne au froid
      thời tiết chuyển sang rét
    • La conversation tourne sur la politique étrangère
      câu chuyện chuyển sang chính sách đối ngoại
  8. kết thúc (ra sao)
    • Les choses n'ont pas bien tourné
      sự việc đã không kết thúc tốt đẹp
    • la tête lui tourne
      hắn chóng mặt
    • la tête me tourne
      tôi thấy chóng mặt
    • le coeur lui tourne
      buồn nôn
    • le vent a tourné
      (nghĩa bóng) tình thế đã xoay chuyển
    • ne pas tourner rond
      xem rond
    • tourner à tout vent; tourner à tous les vents
      thay đổi ý kiến xoành xoạch
    • tourner autour du pot
      xem pot
    • tourner contre
      chống lại; trở nên bất lợi cho
    • tourner court
      xem court
    • tourner de l'oeil
      xem oeil
    • tourner de l'oeil en dedans
      (thông tục) chết
    • tourner rond
      (cơ khí, cơ học) chạy tốt chạy đều

Comments and discussion on the word "tourner"