Characters remaining: 500/500
Translation

traîner

Academic
Friendly

Từ "traîner" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "kéo", "lôi", hoặc "mang theo". Tùy theo ngữ cảnh, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng giải thích chi tiết về từ "traîner":

1. Nghĩa cơ bản
  • Ngoại động từ:

    • Kéo, lôi:
  • Mang theo:

    • il traînait un livre dans ses valises (anh ấy mang theo một quyển sách trong va-li).
2. Các nghĩa khác
  • Lôi kéo, lôi cuốn:

    • traîner tous les coeurs après soi (lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình).
  • Kéo lê:

    • traîner les pieds (kéo lê chân).
    • traîner une vie misérable (kéo lê một cuộc sống khổ cực).
  • Kéo dài:

    • traîner sa voix (kéo dài giọng nói).
    • procès qui traîne trop longtemps (vụ án kéo dài lâu quá).
3. Những cách sử dụng nâng cao
  • Nội động từ: Từ "traîner" cũng có thể được sử dụng như một nội động từ với nghĩa "lẽo đẽo theo sau":

    • coureur qui traîne (người chạy đua lẽo đẽo theo sau).
  • Đi lang thang:

    • il traîne dans les rues ( đi lang thang ngoài phố).
  • Buông vung, bỏ vãi:

    • des ustensiles qui traînaient partout (những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • tirer (kéo) - có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng không mang nghĩa lôi cuốn hay kéo lê như "traîner".
  • Từ đồng nghĩa:

    • trainer (có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng ít phổ biến hơn).
5. Idioms cụm động từ
  • Cụm động từ:
    • traîner en longueur: có nghĩakéo dài thời gian hơn cần thiết.
    • traîner dans la boue: nghĩalàm nhục, sỉ nhục ai đó.
6. Ví dụ sử dụng trong câu
  • Il traîne sa chaîne derrière lui - Anh ấy kéo lê chuỗi sau lưng.
  • Cette affaire traîne depuis des mois - Vụ việc này đã kéo dài suốt nhiều tháng.
ngoại động từ
  1. kéo, lôi
    • Traîner une charrette
      kéo một xe bò
  2. kéo theo, mang theo
    • Elle traîne toute sa famille avec elle
      chị ấy kéo cả gia đình theo mình
    • Il traînait un livre dans ses valises
      anh ấy mang theo một quyển sách để trong va-li
    • La guerre traîne à sa suite bien des calamités
      chiến tranh kéo theo nhiều tai họa
  3. lôi kéo, lôi cuốn
    • Traîner tous les coeurs après soi
      lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình
  4. kéo lê
    • Traîner les pieds
      kéo lê chân
    • Traîner une vie misérable
      kéo lê một cuộc sống khổ cực
  5. kéo dài
    • Traîner sa voix
      kéo dài giọng nói
    • traîner à la barre
      đưa ra trước tòa án
    • traîner dans la boue
      làm nhục, sỉ nhục
    • traîner en longueur
      xem longueur
    • traîner sa chaîne
      kéo lê cuộc đời đau khổ
    • traîner ses guêtres
      xem guêtre
nội động từ
  1. lẽo đẽo theo sau
    • Coureur qui traîne
      người chạy đua lẽo đẽo theo sau
  2. kéo thành vệt dài
    • Lueurs rouges qui traînent à l'horizon
      những ánh hồng kéo thành vệt dài ở chân trời
  3. quét đất lòng thòng
    • Robe qui traînait
      áo dài quét đất
    • Des vêtements en loques qui traînent
      những quần áo rách lòng thòng
  4. kéo dài
    • Procès qui traîne trop longtemps
      vụ án kéo dài lâu quá
    • Une voix qui traîne
      giọng nói kéo dài
  5. đi lang thang
    • Il traîne dans les rues
      đi lang thang ngoài phố
  6. ốm yếu khật khừ
    • Il y a longtemps qu'il traîne
      anh ấy ốm yếu khật khừ từ lâu rồi
  7. buông vung bỏ vãi; nhan nhản
    • Des ustensiles qui traînaient partout
      những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi
    • Cela traîne partout
      cái đó nhan nhãn khắp nơi

Words Containing "traîner"

Comments and discussion on the word "traîner"