Characters remaining: 500/500
Translation

sức

Academic
Friendly

Từ "sức" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Sức: Từ này có thể được hiểu khả năng hoạt động, sức mạnh hoặc năng lực của con người hoặc vật chất. cũng có thể được sử dụng để chỉ sự ảnh hưởng hay quyền lực trong một mối quan hệ.
2. Các nghĩa chính dụ sử dụng
  • Nghĩa 1: Khả năng hoạt động của con người hoặc vật.

    • dụ:
  • Nghĩa 2: Sự ảnh hưởng hoặc quyền lực.

    • dụ:
  • Nghĩa 3: Động từ chỉ việc cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới.

    • dụ:
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Có thể kết hợp "sức" với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ chỉ sức mạnh hoặc khả năng:
    • Sức khỏe: Khả năng hoạt động của cơ thể.
    • Sức mạnh: Sức lực hoặc quyền lực.
    • Sức ảnh hưởng: Ảnh hưởng trong xã hội hoặc trong mối quan hệ.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Một số từ đồng nghĩa với "sức" có thể :
    • Khả năng: Năng lực thực hiện một việc đó.
    • Năng lực: Sức mạnh hoặc khả năng làm việc.
    • Thế lực: Quyền lực trong một lĩnh vực nào đó.
5. Phân biệt các biến thể
  • "Sức" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều nghĩa khác nhau, do đó cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng.
    • Sức bền: Khả năng chịu đựng trong thời gian dài.
    • Sức hút: Sức mạnh thu hút, dụ như trong mối quan hệ hay tình cảm.
6. Kết luận

Từ "sức" một từ đa nghĩa rất quan trọng trong tiếng Việt.

  1. 1 dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay ( Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió.
  2. 2 đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng).

Comments and discussion on the word "sức"