Characters remaining: 500/500
Translation

sắc

Academic
Friendly

Từ "sắc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp người học hiểu hơn về từ này.

Phân biệt các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "đẹp" (chỉ vẻ đẹp không cụ thể như "sắc đẹp").
    • "màu" (chỉ màu sắc nhưng không dùng để chỉ tình trạng sức khỏe).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "diễm" (có thể dùng như một từ đồng nghĩa với "sắc" trong ngữ cảnh nói về vẻ đẹp).
    • "tinh" (trong nghĩa thông minh, sắc bén).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn chương, từ "sắc" có thể được dùng để tạo hình ảnh cảm xúc, dụ:
    • "Sắc trời hồng lúc bình minh" (mô tả màu sắc của bầu trời vào buổi sáng).
    • "Sắc đẹp của ấy như hoa nở giữa mùa xuân" (so sánh sắc đẹp với hoa để tạo cảm xúc).
  1. d. 1. Màu : Sắc đỏ. 2. Nước da : ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém. 3. Nh. Sắc đẹp : Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (K).
  2. d. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm (').
  3. - đg. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt : Sắc mỗi thang lấy ba nước.
  4. - 1. t. cạnh mỏng cắt được dễ dàng : Dao sắc. Mắt sắc. Nói con mắt nhanh tinh. 2. t, ph. Tinh nhanh giỏi : Sắc nước cờ ; Nhận định sắc.

Comments and discussion on the word "sắc"