Characters remaining: 500/500
Translation

súc

Academic
Friendly

Từ "súc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Nghĩa 1: Danh từ
  1. Khối gỗ to đã đẽo vỏ ngoài: Trong ngữ cảnh này, "súc" thường được dùng để chỉ một khối gỗ lớn, đã được xử lý bên ngoài để có thể dùng làm đồ nội thất hoặc các sản phẩm khác. dụ:

    • "Mua một súc gỗ về đóng bàn ghế."
    • "Chúng tôi cần một súc gỗ để làm sàn nhà."
  2. Cuộn vải lớn: Nghĩa này sử dụng "súc" để chỉ một đơn vị hoặc khối lượng vải lớn, thường dùng trong ngành may mặc. dụ:

    • "Một súc trúc bâu sẽ đủ để may áo dài cho cả gia đình."
Nghĩa 2: Động từ

Súc có nghĩacho nước vào lắc đi lắc lại để làm sạch đồ vật, thường bình, chai hoặc lọ. dụ: - "Tôi sẽ súc chai nước để đảm bảo rằng sạch sẽ trước khi sử dụng." - "Hãy súc lọ với nước để rửa sạch cặn."

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, từ "súc" có thể được dùng để mô tả hành động làm sạch một cách cẩn thận kỹ lưỡng. Chẳng hạn:
    • "Trước khi chế biến thực phẩm, bạn nên súc các dụng cụ nhà bếp để đảm bảo vệ sinh."
Các biến thể của từ
  • Từ "súc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "súc miệng" (hành động dùng nước để làm sạch miệng) hoặc "súc tẩy" (hành động làm sạch bằng nước).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "xối" (đổ nước), "rửa" (làm sạch bằng nước), nhưng "súc" thường chỉ hành động lắc nước bên trong đồ vật.
  • Từ đồng nghĩa: "rửa" có thể coi đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "súc" thường mang ý nghĩa là lắc nước để làm sạch.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "súc", người nói cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa hai nghĩa của từ. Trong khi nghĩa danh từ thường được dùng trong các tình huống liên quan đến vật liệu, thì nghĩa động từ lại liên quan đến hành động vệ sinh.
  1. 1 dt 1. Khối gỗ to đã đẽo vỏ ngoài: Mua một súc gỗ về đóng bàn ghế. 2. Cuộn vải lớn: Một súc trúc bâu.
  2. 2 đgt Cho nước vào lắc đi lắc lại cho sạch: Súc chai, súc lọ.

Comments and discussion on the word "súc"